Danh sách kỉ lục và thống kê của Manchester United F.C.
Ryan Giggs, Cầu thủ thi đấu nhiều trận nhất cho Manchester United
Paul Scholes là cầu thủ có số lần ra sân cao thứ ba cho Manchester United
Xem thêm: Danh sách các cầu thủ Manchester United, Danh sách các cầu thủ Manchester United (từ 25 đến 99 trận), và Danh sách các cầu thủ Manchester United (dưới 25 trận)
Tất cả cầu thủ còn thi đấu được in đậm
Ra sân
- Cầu thủ trẻ nhất chơi cho đội: David Gaskell – 16 tuổi, 19 ngày (gặp Manchester City, Charity Shield, 24 tháng 10 năm 1956)
- Cầu thủ già nhất chơi cho đội: Billy Meredith – 46 tuổi, 281 ngày (gặp Derby County, giải hạng Nhất, ngày 7 tháng 5 năm 1921)
- Cầu thủ già nhất sau Chiến tranh thế giới thứ hai: Edwin van der Sar – lúc 40 tuổi, 211 ngày (trận gặp Barcelona tại UEFA Champions League vào ngày 28 tháng 5 năm 2011)
- Ra sân liên tiếp nhiều nhất ở giải quốc nội: 206 – Steve Coppell, từ ngày 15 tháng 1 năm 1977 đến ngày 7 tháng 11 năm 1981
- Ra sân ngắn nhất: 11 giây – Chris Smalling trong trận gặp Norwich City tại Premier League vào ngày 26 tháng 2 năm 2012
Chỉ tính các trận đấu chuyên và giải chính thức. Các lần ra sân từ ghế dự bị (trong ngoặc) được tính vào tổng số.
Tên | Thời gian | Giải quốc nội | Cúp FA | League Cup | Châu Âu | Khác | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
![]() |
1991–2014 | 672 (117) | 074 (12) | 041 0(6) | 157 (23) | 019 0(3) | 963 (161) |
2 |
![]() |
1956–1973 | 606 00(2) | 078 0(0) | 024 0(0) | 045 0(0) | 005 0(0) | 758 00(2) |
3 |
![]() |
1994–2011 2012–2013 |
499 0(95) | 049 (17) | 021 0(7) | 134 (21) | 015 0(1) | 718 (141) |
4 |
![]() |
1952–1970 | 566 00(3) | 061 0(0) | 003 0(0) | 052 0(0) | 006 0(0) | 688 00(3) |
5 |
![]() |
1992–2011 | 400 0(21) | 047 0(3) | 025 0(2) | 117 0(8) | 013 0(2) | 602 0(36) |
6 |
![]() |
1966–1978 | 433 00(0) | 044 0(0) | 035 0(0) | 023 0(0) | 004 0(0) | 539 00(0) |
7 |
![]() |
1960–1973 | 414 00(0) | 055 0(1) | 021 0(0) | 040 0(0) | 005 0(0) | 535 00(1) |
8 |
![]() |
1990–2002 | 368 0(12) | 043 0(1) | 031 0(3) | 075 0(2) | 012 0(0) | 529 0(18) |
9 |
![]() |
2004–2017 | 368 0(29) | 038 0(7) | 016 0(6) | 0910(5) | 007 0(1) | 520 0(48) |
10 |
![]() |
1919–1933 | 481 00(0) | 029 0(0) | 000 0(0) | 000 0(0) | 000 0(0) | 510 00(0) |
Chân sút xuất sắc
Bobby Charlton là người từng dẫn đầu danh sách ghi bàn cho Manchester United với 249 bàn (Kỉ lục này đã bị phá bởi Wayne Rooney với 250 bàn)
- Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất trong một mùa giải ở mọi giải đấu: 46 – Denis Law, 1963–64
- Cầu thủ ghi nhiều bàn ở giải quốc nội nhất trong một mùa: 32 – Dennis Viollet, Division 1, 1959–60
- Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất ở Premier League: 31 – Cristiano Ronaldo, Premier League, 2007–08
- Vua phá lưới ghi bàn ít nhất trong một mùa giải: 6
- Bobby Charlton, 1972–73
- Sammy McIlroy, 1973–74
- Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất trong một trận đấu: 6
- Harold Halse v Swindon Town, ngày 25 tháng 9 năm 1911
- George Best v Northampton Town, ngày 7 tháng 2 năm 1970
- Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất trong 10 trận liên tiếp: 10 – Ruud van Nistelrooy, ngày 22 tháng 3 năm 2003 đến ngày 23 tháng 8 năm 2003
- Bàn thắng nhanh nhất: 15 giây – Ryan Giggs v Southampton, Premier League, ngày 18 tháng 10 năm 1995
- Lập hat-trick nhanh nhất: 4 phút – Ernie Goldthorpe v Notts County, Second Division, ngày 10 tháng 2 năm 1923
- Lập cú poker nhanh nhất: 13 phút – Ole Gunnar Solskjær v Nottingham Forest, Premier League, ngày 6 tháng 2 năm 1999
- Cầu thủ lập hat-trick nhiều nhất: 18 – Denis Law (3 tháng 11 năm 1962 – 17 tháng 4 năm 1971)
Vua phá lưới tổng thể
- Chỉ tính các trận chuyên và chính thức, số lần ra sân tính cả từ ghế dự bị ở trong ngoặc.
Tên | Thời gian | Giải quốc nội | Cúp FA | League Cup | Châu Âu | Khác | Tổng | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
![]() |
2004–2017 | 178 (368) | 021 0(38) | 005 0(16) | 037 0(91) | 004 00(7) | 253 (549) |
2 |
![]() |
1956–1973 | 199 (606) | 019 0(78) | 007 0(24) | 022 0(45) | 002 00(5) | 249 (758) |
3 |
![]() |
1962–1973 | 171 (309) | 034 0(46) | 003 0(11) | 028 0(33) | 001 00(5) | 237 (404) |
4 |
![]() |
1937–1955 | 182 (380) | 026 0(42) | 000 00(0) | 000 00(0) | 003 00(2) | 211 (424) |
5 |
![]() |
1952–1962 | 159 (259) | 005 0(18) | 001 00(2) | 013 0(12) | 001 00(2) | 179 (293) |
![]() |
1963–1974 | 137 (361) | 021 0(46) | 009 0(25) | 011 0(34) | 001 00(4) | 179 (470) | |
7 |
![]() |
1919–1933 | 158 (481) | 010 0(29) | 000 00(0) | 000 00(0) | 000 00(0) | 168 (510) |
![]() |
1991–2014 | 114 (672) | 012 0(74) | 012 0(41) | 029 (157) | 001 0(19) | 168 (963) | |
9 |
![]() |
1983–1986 1988–1995 |
120 (345) | 017 0(46) | 016 0(38) | 009 0(33) | 001 00(5) | 163 (467) |
10 |
![]() |
1994–2011 2012–2013 |
107 (499) | 013 0(49) | 009 0(21) | 026 (134) | 000 0(15) | 155 (718) |
Cầu thủ chiến thắng giải thưởng
- Giải thưởng Ballon d’Or
Các cầu thủ đã giành được Quả bóng vàng châu Âu trong khi thi đấu cho Manchester United:
-
Denis Law – 1964
-
Bobby Charlton – 1966
-
George Best – 1968
-
Cristiano Ronaldo – 2008
- Chiếc giày vàng châu Âu
Các cầu thủ đã giành Chiếc giày vàng châu Âu trong khi thi đấu cho Manchester United:
-
Cristiano Ronaldo (31 bàn) – 2008
- Giải thưởng cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất năm của UEFA
Các cầu thủ đã giành giải thưởng cầu thủ xuất sắc nhất năm của UEFA trong khi thi đấu cho Manchester United:
-
David Beckham – 1999
-
Cristiano Ronaldo – 2008
- Cầu thủ bóng đá hay nhất năm của FIFA
Các cầu thủ đã giành giải thưởng cầu thủ hay nhất năm của FIFA khi thi đấu cho Manchester United:
-
Cristiano Ronaldo – 2008
- Giải thưởng FIFA Puskás
Các cầu thủ đã giành được giải thưởng FIFA Puskás khi thi đấu cho Manchester United:
-
Cristiano Ronaldo – 2009
Kỷ lục thi đấu Quốc tế
Cầu thủ thi đấu quốc tế của Manchester United được liệt kê trong một cái bảng đặt tại Old Trafford.
- Cầu thủ thi đấu quốc tế đầu tiên: Jack Powell và Tom Burke chơi cho đội tuyển Wales trận gặp Anh (26 tháng 2 năm 1887)
- Tất cả chín cầu thủ chơi cho đội tuyển bóng đá xứ Wales. Charlie Roberts là cầu thủ đầu tiên chơi cho đội tuyển bóng đá Anh và Ireland vào ngày 25 tháng 2 năm 1905.
- Cầu thủ thi đấu quốc tế nhiều lần nhất: 130 – Edwin van der Sar – Hà Lan (24 trận khi ở câu lạc bộ)
- Cầu thủ thi đấu quốc tế nhiều nhất khi thi đấu cho United: 106 – Bobby Charlton – England
Chuyển nhượng cầu thủ
Phí chuyển nhượng cao nhất phải trả
Hợp đồng kỷ lục của Manchester United là Paul Pogba, người ký cho câu lạc bộ từ Juventus với mức phí kỷ lục ở Anh Quốc với giá 100 triệu euro vào tháng 8 năm 2016. Bản hợp đồng này đánh bại kỷ lục trước đó của câu lạc bộ khi mua Juan Mata với giá 37,1 triệu bảng từ Chelsea vào tháng 1 cùng năm. Việc ký hợp đồng với Wayne Rooney với giá 20 triệu bảng (sau đội lên thành 27 triệu do các điều khoản phụ) trong năm 2004 thiết lập một kỷ lục thế giới cho việc chuyển nhượng cầu thủ ở tuổi thiếu niên vào thời điểm đó. Vào năm 2015, lỷ lục lần nữa bị phá sau khi Anthony Martial chuyển tới với mức phí ban đầu là 36 triệu bảng.
Cầu thủ | Câu lạc bộ trước | Mức phí | Ngày | |
---|---|---|---|---|
1 |
![]() |
![]() |
£59,7 triệu | Tháng 8 năm 2014 |
2 |
![]() |
![]() |
£37,1 triệu | Tháng 1 năm 2014 |
3 |
![]() |
![]() |
£36 triệu | Tháng 9 năm 2015 |
4 |
![]() |
![]() |
£30,75 triệu | Tháng 9 năm 2008 |
5 |
![]() |
![]() |
£30 triệu | Tháng 6 năm 2016 |
6 |
![]() |
![]() |
£29,3 triệu | Tháng 7 năm 2002 |
7 |
![]() |
![]() |
£29 triệu | Tháng 7 năm 2014 |
8 |
![]() |
![]() |
£28,1 triệu | Tháng 7 năm 2001 |
9 |
![]() |
![]() |
£27,5 triệu | Tháng 9 năm 2013 |
10 |
![]() |
![]() |
£27 triệu | Tháng 7 năm 2014 |
Các vụ mua cầu thủ kỷ lục
Rio Ferdinand được ký hợp đồng vào tháng 7 năm 2002 từ Leeds United với giá 29,3 triệu bảng, là kỷ lục mua cầu thủ lớn nhất thứ tư của Manchester United.
- In đậm là kỷ lục chuyển nhượng bóng đá Anh
Ngày | Cầu thủ | Câu lạc bộ trước | Mức phí |
---|---|---|---|
Tháng 1 năm 1900 |
![]() |
Ashford | £40 |
Tháng 1 năm 1903 |
![]() |
Ayr Parkhouse | £700 |
Tháng 7 năm 1910 |
![]() |
Glossop | £1.000 |
Tháng 3 năm 1914 |
![]() |
Chelsea | £1.300 |
Tháng 9 năm 1920 |
![]() |
Liverpool | £2.000 |
Tháng 11 năm 1921 |
![]() |
Ayr United | £6.000 |
Tháng 2 1938 |
![]() |
Newcastle United | £6.500 |
Tháng 3 năm 1949 |
![]() |
Bradford Park Avenue | £18.000 |
Tháng 3 năm 1953 |
![]() |
Barnsley | £29.999 |
Tháng 9 năm 1958 |
![]() |
Sheffield Wednesday | £45.000 |
Tháng 8 năm 1962 |
![]() |
Torino | £110.000 |
Tháng 8 năm 1968 |
![]() |
Burnley | £117.000 |
Tháng 2 1972 |
![]() |
Aberdeen | £125.000 |
Tháng 3 năm 1972 |
![]() |
Nottingham Forest | £200.000 |
Tháng 1 năm 1978 |
![]() |
Leeds United | £350.000 |
Tháng 2 năm 1978 |
![]() |
Leeds United | £495.000 |
Tháng 8 năm 1979 |
![]() |
Chelsea | £825.000 |
Tháng 10 năm 1980 |
![]() |
Nottingham Forest | £1.250.000 |
Tháng 10 năm 1981 |
![]() |
West Bromwich Albion | £1.500.000 |
Tháng 6 năm 1988 |
![]() |
Barcelona | £1.800.000 |
Tháng 8 năm 1989 |
![]() |
Middlesbrough | £2.300.000 |
Tháng 7 năm 1993 |
![]() |
Nottingham Forest | £3.750.000 |
Tháng 1 năm 1995 |
![]() |
Newcastle United | £7.000.000 |
Tháng 7 năm 1998 |
![]() |
PSV Eindhoven | £10.750.000 |
Tháng 8 năm 1998 |
![]() |
Aston Villa | £12.600.000 |
Tháng 6 năm 2001 |
![]() |
PSV Eindhoven | £19.000.000 |
Tháng 7 năm 2001 |
![]() |
Lazio | £28.100.000 |
Tháng 7 năm 2002 |
![]() |
Leeds United | £29.100.000 |
Tháng 9 năm 2008 |
![]() |
Tottenham Hotspur | £30.750.000 |
Tháng 1 năm 2014 |
![]() |
Chelsea | £37.100.000 |
Tháng 8 năm 2014 |
![]() |
Real Madrid | £59.700.000 |
Phí chuyển nhượng cao nhất nhận được
David Beckham được bán cho Real Madrid với giá kỷ lục của câu lạc bộ là 25 triệu bảng vào tháng 7 năm 2003
Hợp đồng bán kỷ lục của câu lạc bộ diễn ra vào tháng 7 năm 2009, khi họ bán Cristiano Ronaldo cho Real Madrid với giá 80 triệu bảng.
Cầu thủ | Câu lạc bộ đến | Mức phí | Ngày | |
---|---|---|---|---|
1 |
![]() |
![]() |
£400
triệu |
Tháng 7 năm 2009 |
2 |
![]() |
![]() |
£44,1 triệu | Tháng 8 năm 2015 |
3 |
![]() |
![]() |
£25 triệu | Tháng 6 năm 2003 |
4 |
![]() |
![]() |
£16 triệu | Tháng 9 năm 2014 |
5 |
![]() |
![]() |
£15,25 triệu | Tháng 8 năm 2001 |
6 |
![]() |
![]() |
£15 triệu | Tháng 8 năm 2003 |
7 |
![]() |
![]() |
£10,3 triệu | Tháng 7 năm 2006 |
8 |
![]() |
![]() |
£8,1 triệu | Tháng 8 năm 2007 |
9 |
![]() |
![]() |
£7,5 triệu | Tháng 12 năm 2001 |
10 |
![]() |
![]() |
£7,3 triệu | Tháng 8 năm 2015 |
Các vụ bán cầu thủ kỷ lục
- In đậm là kỷ lục chuyển nhượng bóng đá Anh
Ngày | Cầu thủ | Câu lạc bộ đến | Mức phí |
---|---|---|---|
Tháng 4 năm 1900 |
![]() |
Blackburn Rovers | £50 |
Tháng 4 năm 1900 |
![]() |
Manchester City | £250 |
Tháng 8 năm 1909 |
![]() |
Oldham Athletic | £600 |
Tháng 6 năm 1911 |
![]() |
Sheffield United | £750 |
Tháng 7 năm 1912 |
![]() |
Aston Villa | £1.200 |
Tháng 8 năm 1913 |
![]() |
Oldham Athletic | £1.750 |
Tháng 9 năm 1920 |
![]() |
Chelsea | £3.300 |
Tháng 9 năm 1937 |
![]() |
Preston North End | £5.000 |
Tháng 3 năm 1948 |
![]() |
Preston North End | £10.000 |
Tháng 3 năm 1949 |
![]() |
Derby County | £24.500 |
Tháng 1 năm 1962 |
![]() |
Stoke City | £25.000 |
Tháng 3 năm 1962 |
![]() |
Bury | £40.000 |
Tháng 6 năm 1972 |
![]() |
Southampton | £50.000 |
Tháng 6 năm 1972 |
![]() |
Huddersfield Town | £60.000 |
Tháng 3 năm 1973 |
![]() |
West Ham United | £130.000 |
Tháng 3 năm 1977 |
![]() |
Derby County | £175.000 |
Tháng 4 năm 1978 |
![]() |
Derby County | £250.000 |
Tháng 8 năm 1979 |
![]() |
Leeds United | £350.000 |
Tháng 10 năm 1980 |
![]() |
Brighton & Hove Albion | £500.000 |
Tháng 6 năm 1984 |
![]() |
Milan | £1.500.000 |
Tháng 8 năm 1986 |
![]() |
Barcelona | £2.500.000 |
Tháng 7 năm 1995 |
![]() |
Internazionale | £7.000.000 |
Tháng 8 năm 2001 |
![]() |
Lazio | £15.250.000 |
Tháng 6 năm 2003 |
![]() |
Real Madrid | £25.000.000 |
Tháng 7 năm 2009 |
![]() |
Real Madrid | £80.000.000 |
Thành tích huấn luyện
Xem thêm: Danh sách các huấn luyện viên của câu lạc bộ bóng đá Manchester United
Sir Alex Ferguson Sir Alex Ferguson là Huấn luyện viên của Manchester United với 1.500 trận, nhiều hơn bất kỳ huấn luyện viên khác.
- Huấn luyện viên đầu tiên: Jack Robson – Robson là huấn luyên viên phục vụ cho United khoảng 6 năm và 10 tháng, bắt đầu ngày 28 tháng 12 năm 1914, trước khi bị viêm phổi phải nghỉ hưu vào tháng 10 năm 1921.
- Huấn luyện viên phục vụ lâu nhất: Sir Alex Ferguson – 26 năm, 194 ngày (1,500 trận đấu) (6 tháng 11 năm 1986 đến 19 tháng 5 năm 2013)
Thành tích đội bóng
Trận đấu
- Trận đấu chính thức đầu tiên: Newton Heath 2–7 Blackburn Olympic Reserves, Lancashire Cup, 27 tháng 10 năm 1883
- Trận đấu Cúp FA đầu tiên: Fleetwood Rangers 2–2 Newton Heath, vòng đầu tiên, 30 tháng 10 năm 1886
- Trận đấu ở giải Combination đầu tiên: Newton Heath 4–3 Darwen, 22 tháng 9 năm 1888
- Trận đấu ở giải Football Alliance đầu tiên: Newton Heath 4–1 Sunderland Albion, 21 tháng 9 năm 1889
- Trận đấu ở giải Football League đầu tiên: Blackburn Rovers 4–3 Newton Heath, 3 tháng 9 năm 1892
- Trân đấu tại Old Trafford đầu tiên: Manchester United 3–4 Liverpool, 19 tháng 2 năm 1910
- Trận đấu ở Cúp Châu âu đầu tiên: Anderlecht 0–2 Manchester United, European Cup vòng sơ loại đầu tiên, 12 tháng 9 năm 1956
- Trận đấu ở giải League Cup đầu tiên: Exeter City 1–1 Manchester United, Vòng một, ngày 19 tháng 10 năm 1960
Chiến thắng kỷ lục
- Tỷ số trận thắng cao nhất: 10–0 v Anderlecht, European Cup vòng sơ loại, lượt về, 26 tháng 9 năm 1956
- Tỷ số chiến thắng ở Giải trong nước:
- 10–1 v Wolverhampton Wanderers, First Division, 15 tháng 10 năm 1892
- 9–0 v Walsall, Second Division, 3 tháng 4 năm 1895
- 9–0 v Darwen, Second Division, 24 tháng 12 năm 1898
- 9–0 v Ipswich Town, Premier League, 4 tháng 3 năm 1995
- Tỷ số chiến thắng ở FA Cup: 8–0 v Yeovil Town, 12 tháng 2 năm 1949
- Tỷ số chiến thắng ở European: 10–0 v Anderlecht, European Cup vòng sơ loại, lượt về, 26 tháng 9 năm 1956
- Tỷ số trận thắng ở Champions League: 7–1 v Roma, tứ kết Champions League, lựot về, 10 tháng 4 năm 2007
- Tỷ số cao nhất trên sân nhà 10–0 v Anderlecht, European Cup vòng sơ loại, lượt về, 26 tháng 9 năm 1956
- Tỷ số thắng cao nhất khi thi đấu trên sân khách:
- 7–0 v Grimsby Town, Second Division, 26 tháng 12 năm 1899
- 8–1 v Nottingham Forest, Premier League, 6 tháng 2 năm 1999
Những trận thua kỷ lục
- Trận thua lớn nhất: 0–7
- v Blackburn Rovers, First Division, 10 tháng 4 năm 1926
- v Aston Villa, First Division, 27 tháng 12 năm 1930
- v Wolverhampton Wanderers, Second Division, 27 tháng 12 năm 1930
- Trận thua ở giải đấu chính: 0–7
- v Blackburn Rovers, First Division, 10 tháng 4 năm 1926
- v Aston Villa, First Division, 27 tháng 12 năm 1930
- v Wolverhampton Wanderers, Second Division, 27 tháng 12 năm 1930
- Trận thua ở Premier League:
- 0–5 v Newcastle United, 20 tháng 10 năm 1996
- 0–5 v Chelsea, 3 tháng 10 năm 1999
- 1–6 v Manchester City, 23 tháng 10 năm 2011
- Trận thua ở FA Cup:
- 1–7 v Burnley, vòng đầu tiên, 13 tháng 2 năm 1901
- 0–6 v Sheffield Wednesday, vòng 2, 20 tháng 2 năm 1904
- Trận thua ở European: 0–5 v Sporting, tứ kết Cup Winners’ Cup, 18 tháng 3 năm 1964
- Trân thua trên sân nhà:
- 0–6 v Aston Villa, First Division, 14 tháng 3 năm 1914
- 1–7 v Newcastle United, First Division, 10 tháng 9 năm 1927
- 0–6 v Huddersfield Town, First Division, 10 tháng 9 năm 1930
- Trận thua trên sân khách: 0–7
- v Blackburn Rovers, First Division, 10 tháng 4 năm 1926
- v Aston Villa, First Division, 27 tháng 12 năm 1930
- v Wolverhampton Wanderers, Second Division, 26 tháng 12 năm 1931
Chuỗi trận liên tiếp
- Chuỗi trận bất bại dài nhất (Tất cả các giải đấu lớn): 45 trận, 26 tháng 12 năm 1998 đến 3 tháng 10 năm 1999
- Chuỗi trận bất bại dài nhất (League): 29 trận –
- 26 tháng 12 năm 1998 đến 25 tháng 9 năm 1999
- 11 tháng 4 năm 2010 đến 5 tháng 2 năm 2011
- Chuỗi trận thắng lớn nhất (League): 14 trận, ngày 15 tháng 10 năm 1904 đến ngày 3 tháng 1 năm 1905
- Chuỗi trận thua dài nhất (League): 14 trận, 26 tháng 4 năm 1930 đến 25 tháng 10 năm 1930
- Chuỗi trận hòa dài nhất (League): 6 trận, 30 tháng 10 năm 1988 đến 27 tháng 11 năm 1988
- Chuỗi trận dài nhất mà không có trận thắng (League): 16 trận, 19 tháng 4 năm 1930 đến 25 tháng 10 năm 1930
- Chuỗi trận có số điểm cao nhất (League): 36 trận, 3 tháng 12 năm 2007 đến 15 tháng 11 năm 2008
- Chuỗi trận dài nhất mà không có điểm nào (League): 5 trận, 22 tháng 2 năm 1902 đến 17 tháng 3 năm 1902
- Chuỗi trận dài nhất mà không bị thủng lưới bàn nào (League): 14 trận, 15 tháng 11 năm 2008 đến 18 tháng 2 năm 2009
Thắng / hòa / thua trong một mùa giải
- Nhiều chiến thắng nhất trong một mùa giải: 28 trận – 1905–06, 1956–57, 1999–2000, 2006–07, 2008–09, 2012–13
- Số trận hòa lớn nhất trong một mùa giải: 18 trận – 1980–81
- Số trận thua lớn nhất trong một mùa giải: 27 trận – 1930–31
- Số trận thắng ít nhất trong một mùa giải: 6 trận – 1892–93, 1893–94
- Số trận hòa ít nhất trong một mùa giải: 2 trận – 1893–94
- Số trận thua ít nhất trong một mùa giải: 3 trận – 1998–99, 1999–2000
Số bàn thắng trong một mùa giải
- Số bàn thắng nhiều nhất trong một mùa giải: 103 bàn – 1956–57, 1958–59
- Số bàn thắng nhiều nhất trong một mùa giải Premier League: 97 bàn – 1999–2000
- Số bàn thắng ít nhất trong một mùa giải: 36 bàn – 1893–94
- Số bàn thua nhiều nhất trong một mùa giải: 115 bàn – 1930–31
- Số bàn thua ít nhất trong một mùa giải: 22 bàn – 2007–08
Điểm số trong một mùa giải
- Điếm số nhiều nhất trong một mùa giải:
- Với hai điểm cho một trận thắng: 64 điểm trong 42 trận đấu, First Division, 1956–57
- Với ba điểm cho một trận thắng:
- 92 điểm trong 42 trận đấu, Premier League, 1993–94
- 91 điểm trong 38 trận đấu, Premier League, 1999–2000
- Điểm số ít nhất trong một mùa giải:
- Với hai điểm cho một trận thắng:
- 22 điểm trong 42 trận, First Division, 1930–31
- 14 điểm trong 30 trận, First Division, 1893–94
- Với ba điểm cho một trận thắng: 48 điểm trong 38 trận, First Division, 1989–90
Số lượng khán giả tham dự
- Tham dự cao nhất tại sân nhà: 83.260 người v Arsenal tại sân Maine Road, First Division, 17 tháng 1 năm 1948
- Tham dự cao nhất tại Old Trafford: 76.098 người v Blackburn Rovers, 31 tháng 3 năm 2007
- Tham dự cao nhất trên sân khách: 135.000 người v Real Madrid, European Cup, 11 tháng 4 năm 1957
- Tham dự ít nhất trên sân nhà sau Chiến tranh thế giới thứ hai: 8.456 người v Stoke City tại sân Maine Road, First Division, 5 tháng 2 năm 1947
Hồ sơ các mùa bóng của Câu lạc bộ bóng đá Manchester United
Xem thêm: Danh sách những mùa giải của Manchester United F.C
Hồ sơ Manchester United gặp các đối thủ ở Giải bóng đá Anh
Bài chi tiết: Số liệu thống kê giải đấu của Manchester United F.C. theo đối thủ
Tham khảo
- Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức
- Trang web chính thức của Manchester United
—end—