Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9 | |
---|---|
![]() |
|
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu |
VTV3 VTV4 |
Phát sóng | 11.5.2008 – 17.5.2009 (trực tiếp) |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9, thường được gọi tắt là Olympia 9 hay O9 là năm thứ 9 chương trình Đường lên đỉnh Olympia được phát sóng trên kênh VTV3, Đài truyền hình Việt Nam. Chương trình được phát sóng từ ngày 11 tháng 5 năm 2008 và trận chung kết truyền hình trực tiếp phát sóng lúc 9 giờ 30 phút ngày 17 tháng 5 năm 2009.
Những thay đổi
Về giờ phát sóng
Từ ngày 18/10/2008, chương trình Đường lên đỉnh Olympia đổi lịch phát sóng từ 10h sáng Chủ nhật sang 9h sáng thứ 7 hàng tuần, vì lúc đó chương trình Rung chuông vàng năm thứ 3 cũng đổi lịch từ 21h thứ 2 hàng tuần sang 10h sáng Chủ nhật hàng tuần. Từ ngày 07/12/2008 đến nay, chương trình được phát sóng lúc 13h Chủ nhật hàng tuần. Khung giờ đó áp dụng cho tới nay.
Về giao diện
Trong năm thứ 9, chương trình sẽ sử dụng giao diện màu cam-xám hiện đại hơn so với giao diện của năm thứ 8. Lấy ý tưởng từ những nét vẽ kiến trúc Hy Lạp cổ, trong đó có các thức cột, đây được xem là giao diện đẹp và ý nghĩa với tên gọi của chương trình nhất, giao diện này sử dụng đến hết năm thứ 9.
Một số nền trong Đường Lên Đỉnh Olympia 9 có xài trong năm thứ 13 (Nền Hiện câu trả lời trong Vượt Chướng Ngại Vật nó có 2 phiên bản, 1 Phiên bản của O9 (Có Cột ở phía bên phải (Màu sẫm), 1 phiên bản xài trong O13-O14 là Không có cột như O9 nhưng màu nó sáng hơn).
Riêng Nền phần thi Tăng tốc của Đường Lên Đỉnh Olympia 9 xài kiểu thứ 2. (Nền phần thi Tăng tốc của O8-O10 nó có 3 kiểu màu: Xanh-Vàng,Xanh-Xám,Xanh lá cây).
Về phần thi
Giữa 2 phần thi Tăng tốc và Về đích, các thí sinh sẽ đến với một điểm “dừng chân” trong hành trình chinh phục đỉnh Olympia, phần thi hoàn toàn mới mang tên Thử sức cùng khán giả. Phần thi này cho phép thí sinh và khán giả truyền hình tương tác với nhau và cơ hội giành giải thưởng thuộc về một trong hai bên phụ thuộc vào câu trả lời của thí sinh với câu hỏi của khán giả. Phần thi này không ảnh hưởng đến số điểm của các thí sinh trong cuộc thi.
Người dẫn chương trình
MC Việt Khuê là người dẫn chương trình này từ cuộc thi Tuần 1 tháng 1 quý 1 đến hết cuộc thi quý 4, còn MC Quỳnh Trang là MC phụ dẫn chương trình này đến hết cuộc thi quý 1. Riêng cuộc thi chung kết năm thì MC Việt Khuê dẫn dắt đầu cầu ở Thừa Thiên Huế, còn MC Quỳnh Trang dẫn dắt đầu cầu ở Lâm Đồng. MC Tùng Chi đã trở lại vị trí dẫn dắt chương trình trong cuộc thi chung kết năm.
Luật chơi
Một chương trình gồm có năm phần thi:
Khởi động
Mỗi thí sinh sẽ lần lượt trả lời 6 câu hỏi thuộc 6 lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, thể thao, nghệ thuật, danh nhân/sự kiện, lĩnh vực khác. Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi là 5 giây. Trả lời đúng được cộng thêm 10 điểm. Trả lời sai không bị trừ điểm.
Vượt chướng ngại vật
Sẽ có 10 gợi ý:
– Có 8 từ hàng ngang, cũng chính là 8 gợi ý để giải ra một từ chìa khóa. Các thí sinh lần lượt chọn từ hàng ngang. Cả bốn thí sinh có 15 giây đánh câu trả lời câu hỏi từ hàng ngang. Trả lời đúng được 10 điểm. Riêng thí sinh chọn từ hàng ngang trả lời đúng hàng ngang đó nhận được 15 điểm. Nếu không có thí sinh nào trả lời đúng từ hàng ngang, từ hàng ngang đó sẽ không được lật mở.
– Thí sinh có quyền bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng từ chìa khóa trong vòng 2 từ hàng ngang đầu tiên nhận được 80 điểm. Trả lời đúng từ chìa khóa trong vòng 8 từ hàng ngang nhận được 40 điểm. Nếu hết cả tám từ hàng ngang mà không ai có câu trả lời cho từ chìa khóa, MC sẽ đưa ra gợi ý cuối cùng. Trả lời đúng từ chìa khóa sau khi MC đưa ra gợi ý cuối cùng sẽ chỉ nhận được 20 điểm. Nếu trả lời sai từ chìa khóa, thí sinh sẽ bị loại khỏi phần chơi này.
– Ngoài ra, có một ô mạo hiểm với gợi ý rất gần với từ chìa khóa sẽ được đưa ra trước khi xuất hiện các từ hàng ngang. Ô mạo hiểm chỉ dành cho thí sinh nhanh tay nhất nhấp chuột vào ô mạo hiểm. Thí sinh trả lời đúng từ chìa khóa sau ô mạo hiểm sẽ nhận được 120 điểm. Tuy nhiên, nếu thí sinh trả lời sai từ chìa khóa, thí sinh sẽ bị chia đôi số điểm và mất quyền chơi phần thi này
- Trong trận chung kết, do có 5 thí sinh nên mỗi thí sinh chỉ có một lượt lựa chọn từ hàng ngang. 3 từ hàng ngang còn lại sẽ được lựa chọn ngẫu nhiên.
Tăng tốc
Có 4 câu hỏi, thời gian suy nghĩ: 30 giây/câu.
4 học sinh cùng trả lời bằng máy tính. Học sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.
3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:
– 1 câu hỏi IQ (câu số 3): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,…. Có nhiều lựa chọn. Sau mỗi 10 giây, một số đáp án sai sẽ bị lược đi.
– 2 câu hỏi đoạn băng (câu số 1 và câu số 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự từ mơ hồ tới chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: “Đây là ai”, “Đây là địa danh nào”, “Đây là loài vật nào”,…
– 1 câu hỏi tiếng Anh (câu số 2): cứ mỗi 10 giây lại đưa ra một dữ kiện.
- Trong trận chung kết, do có 5 thí sinh nên có 5 câu hỏi với các thang điểm: 30, 25, 20, 15, 10 điểm.
Thử sức cùng khán giả
Trong mỗi chương trình, 1 câu hỏi của khán giả truyền hình sẽ được lựa chọn để hỏi 4 học sinh tham dự chương trình. 4 học sinh sẽ bàn nhau trong vòng 1 phút để đưa ra 1 câu trả lời duy nhất. Nếu 4 học sinh trả lời đúng thì sẽ nhận được phần thưởng. Trái lại, nếu 4 học sinh trả lời sai thì khán giả đưa ra câu hỏi sẽ nhận được phần thưởng và phần thưởng sẽ tuột khỏi tay của 4 học sinh.
Phần thi này tồn tại đến hết năm thứ 10.
Về đích
Có 3 gói câu hỏi 40 điểm, 60 điểm, 80 điểm để các bạn thí sinh lựa chọn. Trong đó gói 40 điểm gồm 4 câu hỏi 10 điểm, gói 60 điểm gồm 2 câu hỏi 10 điểm và 2 câu hỏi 20 điểm, gói 80 điểm gồm 1 câu hỏi 10 điểm, 2 câu hỏi 20 điểm và 1 câu hỏi 30 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời của câu 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây, câu 30 điểm là 20 giây.
Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Nếu không trả lời được câu hỏi thì các bạn còn lại có 5 giây để bấm chuông trả lời. Trả lời đúng được cộng thêm số điểm của câu hỏi từ thí sinh đang thi. Trả lời sai bị trừ nửa số điểm của câu hỏi.
Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi số điểm bằng số điểm của câu hỏi đặt ngôi sao hy vọng.
Câu hỏi cuối cùng trong mỗi gói 60 hoặc 80 điểm sẽ xuất hiện trong một đoạn băng ngắn do nhóm phóng viên Olympia thực hiện (trong một số trường hợp)
Danh sách thí sinh tham gia
STT | Họ và tên | Trường |
---|---|---|
1 | Trần Việt Thi | THPT Mỹ Hiệp – An Giang |
2 | Nguyễn Xuân Kỳ | THPT Quốc Oai – Hà Nội |
3 | Trần Quý Lâm | THPT Phan Bội Châu – Khánh Hòa |
4 | Triệu Phú Quý | THPT Việt Trì – Phú Thọ |
5 | Bùi Thị Trang Nhung | THPT Trần Nguyên Hãn – Hải Phòng |
6 | Trương Hoài Anh | THPT Lộc Ninh – Bình Phước |
7 | Lại Minh Trang | Chuyên Sinh ĐHKHTN – Hà Nội |
8 | Nguyễn Ngọc Lý | THPT dân tộc nội trú Ba Vì – Hà Nội |
9 | Nguyễn Thị Kiều Trang | THPT Nguyễn Văn Trỗi – Tây Ninh |
10 | Nguyễn Hoàng Hải | THPT Thanh Bình – Đồng Nai |
11 | Phan Bùi Việt Linh | THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội |
12 | Vương Thanh Tùng | THPT chuyên Hùng Vương – Phú Thọ |
13 | Hoàng Thùy Linh | THPT Thái Hòa – Nghệ An |
14 | Đồng Ngọc Diệp Thảo | THPT chuyên Hùng Vương – Bình Dương |
15 | Bùi Vũ Cát Tuyên | THPT Nguyễn Tất Thành – Kon Tum |
16 | Huỳnh Tiến Lợi | THPT Xuân Mai – Hà Nội |
17 | Lê Ngọc Tú Quyên | THPT chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận |
18 | Huỳnh Thị Hoa Xuân | THPT Vĩnh Thạnh – Bình Định |
19 | Lê Duy Tuấn | THPT Đông Sơn II – Thanh Hóa |
20 | Nguyễn Tiến Duy | THPT Sơn Tây – Hà Nội |
21 | Đỗ Thị Phúc | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Hà Nội |
22 | Nguyễn Song Ngọc Chung | THPT chuyên Trần Đại Nghĩa – TP.HCM |
23 | Vĩnh Khoa | THPT Nguyễn Duy Hiệu – Quảng Nam |
24 | Lương Tiến Lành | THPT Thống Nhất – Quảng Ninh |
25 | Nguyễn Chí Long | Chuyên Toán-Tin ĐHKHTN – Hà Nội |
26 | Bùi Mỹ Hiền | THPT Tam Phước – Đồng Nai |
27 | Vũ Thị Minh Hằng | THPT Ngô Quyền – Hải Phòng |
28 | Đoàn Thăng | THPT Lê Thế Hiếu – Quảng Trị |
29 | Trần Thị Diệu Anh | THPT Hoàng Hoa Thám – Quảng Ninh |
30 | Lều Thị Mai Hương | THPT Đan Phượng – Hà Nội |
31 | Nguyễn Văn Đông | THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc |
32 | Đặng Kim Ngân | THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai |
33 | Mai Xuân Bách | THPT Lê Lợi – Thanh Hóa |
34 | Nguyễn Bá Phương | THPT Thanh Oai B – Hà Nội |
35 | Huỳnh Thị Xuân Hiền | THPT Phan Bội Châu – Khánh Hòa |
36 | Phan Thành Hội | THPT Chuyên Bến Tre – Bến Tre |
37 | Đồng Huy Đoàn | THPT Thanh Miện II – Hải Dương |
38 | Nguyễn Đức Mạnh | THPT Số 1 Văn Bản – Lào Cai |
39 | Phí Minh Tuấn | THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội |
40 | Phạm Minh Ngọc Hảo | THPT Lương Văn Chánh – Phú Yên |
41 | Vũ Anh Tuấn | THPT Hùng Thắng – Hải Phòng |
42 | Nguyễn Hoàng Hiệp | THPT Chuyên Bắc Giang – Bắc Giang |
43 | Nguyễn Chí Thiện | THPT Bắc Bình – Bình Thuận |
44 | Mai Phương Dung | THPT Lê Quý Đôn – Long An |
45 | Đỗ Đình Nam | THPT Ngọc Tảo – Hà Nội |
46 | Trần Duy Thanh | THPT Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi |
47 | Phạm Nguyễn Kiều An | THPT Đức Linh – Bình Thuận |
48 | Lưu Hoàng Hải | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, Hà Nội |
49 | Bạch Đình Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội |
50 | Trần ngoc giang | THPT Chuyên năng khiếu – TP.HCM |
51 | Lê Thị Hương | THPT Đắc Hà – Kon Tum |
52 | Lê Văn Hiệp | THPT Phả Lại – Hải Dương |
53 | Nguyễn Minh Đức | THPT Bến Cát – Bình Dương |
54 | Nguyễn Trường Thành | THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ An |
55 | Nguyễn Trung Hiếu | THPT Đống Đa – Hà Nội |
56 | Đào Thanh Tùng | THPT Trưng Vương – Hưng Yên |
57 | Vũ Doãn Tảo | THPT Ngô Gia Tự – Vĩnh Phúc |
58 | Phạm Thiên Vũ | THPT Sông Ray – Đồng Nai |
59 | Nguyễn Trọng Khiết | THPT Trần Quốc Tuấn – Quảng Ngãi |
60 | Đặng Quỳnh Hoa | THPT Chuyên Trần Phú – Hải Phòng |
61 | Hoàng Công Thiện | THPT Hiệp Đức – Quảng Nam |
62 | Nguyễn Thị Hương Linh | THPT Công nghiệp Việt Trì – Phú Thọ |
63 | Vương Thanh Hà | THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội |
64 | Phạm Đăng Khoa | THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai |
65 | Hồ Ngọc Hân | THPT Quốc học Huế – Thừa Thiên Huế |
66 | Đỗ Hoàng Giang | THPT Quang Trung – Hà Nội |
67 | Phạm Quang Dũng | THPT Chuyên Thái Nguyên – Thái Nguyên |
68 | Nguyễn Hữu Trường | THPT Nguyễn Xuân Ôn – Nghệ An |
69 | Phạm Hoàng Tỷ Tỷ | THPT Nguyễn Trân – Bình Định |
70 | Dương Thị Bích Thủy | THPT Xuân Hòa – Vĩnh Phúc |
71 | Huỳnh Ngọc Đan Thanh | THPT Chuyên Tiền Giang – Tiền Giang |
72 | Vũ Quang Huy | THPT Yên Phong 1 – Bắc Ninh |
73 | Trần Xuân Tiềm | THPT Phú Ngọc A – Đồng Nai |
74 | Nguyễn Thùy Dung | THPT Thạch Thất – Hà Nội |
75 | Tăng Hải Dương | Khối THPT ĐH Sư phạm Hà Nội – Hà Nội |
76 | Nguyễn Minh Tuấn | THPT Hiếu Tử – Trà Vinh |
77 | Tô Thị Ngọc Thúy | THPT Lý Thường Kiệt – Hải Phòng |
78 | Trần Trương Phong | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam |
79 | Nguyễn Văn Hùng | THPT Tư thục Bình Minh – Hà Nội |
80 | Bùi Tứ Quý | Phổ thông Năng khiếu – ĐHQG TP.HCM |
81 | Phạm Xuân Quyết | THPT Vũng Tàu – Vũng Tàu |
82 | Đặng Quang Nhật | THPT Chuyên Amsterdam Hà Nội – Hà Nội |
83 | Đặng Thành Lợi | THPT Số 3 An Nhơn – Bình Định |
84 | Đậu Đức Thành | THPT Quỳnh Lưu IV – Nghệ An |
85 | Mai Văn Chanh | THPT Yên Khánh A – Ninh Bình |
86 | Lê Hồng Ngọc Nhung | THPT Đức Linh – Bình Thuận |
87 | Lê Hoàng Trung | Khối chuyên vật lý ĐHKHTN – ĐH Quốc gia Hà Nội |
88 | Trần Thị Thu Thủy | THPT Dân tộc nội trú – Nghệ An |
89 | Cao Duyên Phương | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt – Kiên Giang |
90 | Nguyễn Thị Thương Thương | THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội |
91 | Võ Duy Khánh | THPT Cờ Đỏ – Nghệ An |
92 | Nguyễn Bảo Thoa | THPT Lý Thường Kiệt – Hà Nội |
93 | Nguyễn Tuấn Anh | THPT DL Châu Phong – Vĩnh Phúc |
94 | Bùi Hoài Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Du – Đak Lak |
95 | Lê Thị Hải Yến | THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ |
96 | Nguyễn Thị Tuyết Nhung | THPT Mỹ Đức C – Hà Nội |
97 | Đỗ Duy Hoàng | THPT Nguyễn Trãi – Hải Dương |
98 | Đỗ Diệu Linh | THPT Thái Phiên – Hải Phòng |
99 | Phạm Thị Thu Hường | THPT Chu Văn An – Đak Nông |
100 | Bùi Đức Vượng | THPT Trị An – Đồng Nai |
101 | Nguyễn Tùng Lâm | THPT Nhân Chính – Hà Nội |
102 | Trần Quốc Minh | THPT Chuyên Thái Nguyên – Thái Nguyên |
103 | Bùi Vũ Hà Thanh | THPT Bùi Thị Xuân – Lâm Đồng |
104 | Nguyễn Phan Hiền | THPT Trưng Vương – Hưng Yên |
105 | Đào Thị Xuân Mai | THPT Hương Sơn – Hà Tĩnh |
106 | Đào Thanh Tùng | THPT Cổ Loa – Hà Nội |
107 | Nguyễn Trí Kiên | THPT Chuyên Nguyễn Huệ – Hà Nội |
108 | Nguyễn Thị Kim Yến | THPT Long Khánh – Đồng Nai |
109 | Phạm Thu Hồng | THPT Xuân Đỉnh – Hà Nội |
110 | Lê Ngọc Hồng Quân | THPT Quỳnh Lưu – Nghệ An |
111 | Nguyễn Thị Thu Trang | THPT Bảo Lộc – Lâm Đồng |
112 | Nguyễn Thị Hằng | THPT Thanh Oai A – Hà Tây |
113 | Nguyễn Hoàng Anh | THPT Cù Chính Lan – Hòa Bình |
114 | Đàm Thái Nhiên | THPT Quỳnh Thọ – Thái Bình |
115 | Nguyễn Minh Hoàng | THPT Trí Đức – Hà Nội |
116 | Nguyễn Thanh Duy | THPT Bình Phú – Binh Dương |
117 | Nguyễn Thị Thu Hà | THPT tư thục Mình Minh – Hà Tây |
118 | Lê Trung Hiếu | THPT Lê Hồng Phong – Phú Yên |
119 | Nguyễn Đại Dương | THPT Chuyên Lý – ĐHKHTN |
120 | Lưu Anh Đức | THPT Nghĩa Đàn – Nghệ An |
121 | Nguyễn Thị Mai Hiên | THPT Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên |
122 | Phạm Hồng Ngọc | THPT Phú Xuyên A – Hà Tây |
123 | Giáp Thị Lĩnh | THPT Tân Đông – Tây Ninh |
124 | Chu Nguyên Duy | THPT Nguyễn Du – Đaklak |
125 | Nguyễn Văn Dương | THPT Marie Curie – Hà Nội |
126 | Bùi Vĩnh Tài | THPT Lê Quý Đôn – Đồng Nai |
127 | Nguyễn Diệu Ánh Thùy An | THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc |
128 | Hoàng Hữu Đức | THPT Khối chuyên Hóa – ĐHSPHN |
129 | Bùi Thị Thanh Nguyệt | THPT Ayunpa – Gia Lai |
130 | Lê Minh Duy | THPT Chuyên Bến Tre – Bến Tre |
131 | Trương Công Tấn Nhật | THPT Phan Bội Châu – Đắk Lắk |
132 | Vũ Thị Vân | THPT Vân Tảo – Hà Nội |
133 | Nguyễn Thái Bình | THPT Bán công Phan Huy Chú – Hà Nội |
134 | Nguyễn Thanh Tùng | THPT Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh |
135 | Nguyễn Thị Thùy Lan | THPT Việt Lâm – Hà Giang |
136 | Đào Thị Hương | THPT Bỉm Sơn – Thanh Hóa |
137 | Nguyễn Trường Vinh | THPT Đức Phổ 2 – Quảng Ngãi |
138 | Nguyễn Vĩnh Thịnh | THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội |
139 | Võ Thị Mai Hương | THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Quảng Trị |
140 | Trần Thu Hà | THPT Thanh Thủy – Phú Thọ |
141 | Lưu Tuấn Vũ | THPT Mỹ Đức A – Hà Nội |
142 | Ngô Chí Công | THPT Ngô Gia Tự – Bắc Ninh |
143 | Vũ Thị Bích Trâm | THPT Hồ Tùng Mậu – Hà Nội |
144 | Nguyễn Thành Linh | THPT chuyên Lào Cai – Lào Cai |
Chi tiết các trận đấu
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
Trận 1: Tuần 1 Tháng 1 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 11 tháng 5 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thành Linh | THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai | 40 | 155 | |||
Ngô Chí Công | THPT Ngô Gia Tự, Bắc Ninh | 40 | 155 | |||
Vũ Thị Bích Trâm | THPT Hồ Tùng Mậu, Hà Nội | 30 | 135 | |||
Lưu Tuấn Vũ | THPT Mỹ Đức A, Hà Nội | 40 | 155 |
Trận 2: Tuần 2 Tháng 1 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 18 tháng 5 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Vĩnh Thịnh | THCS – THPT Nguyễn Tất Thành, Hà Nội | 145 | ||||
Võ Thị Mai Hương | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | 180 | ||||
Trần Thu Hà | THPT Thanh Thủy – Phú Thọ | 75 | ||||
Nguyễn Trường Vinh | THPT Số 2 Đức Phổ, Quảng Ngãi | 105 |
Trận 3: Tuần 3 Tháng 1 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 25 tháng 5 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đào Thị Hương | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá | 30 | 0 | 130 | 65 | 225 |
Nguyễn Thái Bình | THPT Phan Huy Chú – Đống Đa, Hà Nội | 10 | 120 | 80 | -50 | 160 |
Nguyễn Thanh Tùng | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 10 | 0 | 70 | 25 | 105 |
Nguyễn Thị Thùy Lan | THPT Việt Lâm , Hà Giang | 20 | 0 | 10 | -10 | 20 |
Trận 4: Tháng 1 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 1 tháng 6 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thái Bình | THPT Phan Huy Chú – Đống Đa, Hà Nội | 115 | ||||
Võ Thị Mai Hương | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | 105 | ||||
Đào Thị Hương | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá | 190 | ||||
Lưu Tuấn Vũ | THPT Mỹ Đức A, Hà Nội | 195 |
Trận 5: Tuần 1 Tháng 2 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 8 tháng 6 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Minh Duy | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 95 | ||||
Trương Công Tấn Nhật | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | 125 | ||||
Vũ Thị Vân | THPT Vân Tảo – Hà Nội | 80 | ||||
Bùi Thị Thanh Nguyệt | THPT Ayunpa – Gia Lai | 70 |
Trận 6: Tuần 2 Tháng 2 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 22 tháng 6 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Vĩnh Tài | THPT Lê Quý Đôn, Đồng Nai | 20 | 50 | 40 | -15 | 95 |
Hoàng Hữu Đức | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 30 | 25 | 90 | 20 | 165 |
Nguyễn Văn Dương | THPT Marie Curie, Hà Nội | 30 | 25 | 60 | 40 | 155 |
Nguyễn Diệu Ánh Thùy An | THPT Đội Cấn, Vĩnh Phúc | 10 | 20 | 70 | 10 | 110 |
Trận 7: Tuần 3 Tháng 2 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 29 tháng 6 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Trọng Tài | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | 40 | 75 | 120 | 50 | 285 |
Nguyễn Thị Mai Hiên | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 40 | 35 | 90 | 55 | 220 |
Giáp Thị Lĩnh | THPT Tân Đông , Tây Ninh | 20 | 10 | 60 | -20 | 70 |
Phạm Hồng Ngọc | THPT Phú Xuyên A , Hà Tây | 30 | 20 | 60 | -20 | 90 |
Trận 8: Tháng 2 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 6 tháng 7 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Công Tấn Nhật | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | 40 | 35 | 110 | 15 | 200 |
Hoàng Hữu Đức | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 40 | 25 | 110 | -20 | 155 |
Nguyễn Thị Mai Hiên | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 30 | 25 | 50 | -10 | 95 |
Nguyễn Trọng Tài | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | 40 | 55 | 100 | -20 | 175 |
Trận 9: Tuần 1 Tháng 3 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 13 tháng 7 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lưu Anh Đức | THPT Nghĩa Đàn – Nghệ An | 85 | ||||
Nguyễn Đại Dương | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội | 45 | ||||
Lê Trung Hiếu | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 250 | ||||
Nguyễn Thị Thu Hà | THPT tư thục Bình Minh, Hà Tây | 85 |
Trận 10: Tuần 2 Tháng 3 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 20 tháng 7 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đàm Thái Nhiên | THPT Quỳnh Thọ – Thái Bình | |||||
Nguyễn Minh Hoàng | THPT Trí Đức – Hà Nội | |||||
Nguyễn Hoàng Anh | THPT Cù Chính Lan – Hòa Bình | |||||
Nguyễn Thanh Duy | THPT Bình Phú, Bình Dương | 170 |
Trận 11: Tuần 3 Tháng 3 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 27 tháng 7 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Hằng | THPT Thanh Oai A, Hà Nội | 10 | 15 | 40 | 30 | 95 |
Trần Việt Thi | THPT Mỹ Hiệp, An Giang | 40 | 65 | 0 | 25 | 130 |
Lê Ngọc Hồng Quân | THPT Quỳnh Lưu 1, Nghệ An | 40 | 25 | 40 | 40 | 145 |
Phạm Thu Hồng | THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội | 40 | 20 | 40 | -10 | 90 |
Trận 12: Tháng 3 Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 3 tháng 8 năm 2008
(Điểm số 2 phần thi VCNV và Tăng tốc của 4 thí sinh là không chính xác do lỗi clip trận thi đấu)
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Trung Hiếu | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 30 | 50 | 80 | 70 | 230 |
Lê Ngọc Hồng Quân | THPT Quỳnh Lưu 1, Nghệ An | 30 | 25 | 70 | -20 | 105 |
Trần Việt Thi | THPT Mỹ Hiệp, An Giang | 20 | 10 | 20 | 20 | 70 |
Nguyễn Thanh Duy | THPT Bình Phú, Bình Dương | 20 | 35 | 100 | -70 | 85 |
Trận 13: Quý 1
Phát sóng: 10 giờ ngày 10 tháng 8 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lưu Tuấn Vũ | THPT Mỹ Đức A, Hà Nội | 0 | 25 | 70 | -60 | 35 |
Đào Thị Hương | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá | 30 | 75 | 50 | 110 | 265 |
Lê Trung Hiếu | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 30 | 45 | 110 | 20 | 205 |
Trương Công Tấn Nhật | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | 10 | 0 | 70 | 120 | 200 |
Trận 14: Tuần 1 Tháng 1 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 17 tháng 8 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Kim Yến | THPT Long Khánh, Đồng Nai | 40 | 65 | 100 | 45 | 250 |
Nguyễn Trí Kiên | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 20 | 10 | 70 | -15 | 85 |
Đào Thanh Tùng | THPT Cổ Loa, Hà Nội | 30 | 25 | 70 | 70 | 195 |
Đào Thị Xuân Mai | THPT Hương Sơn, Hà Tĩnh | 20 | 25 | 80 | 50 | 175 |
Trận 15: Tuần 2 Tháng 1 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 24 tháng 8 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Phan Hiền | THPT Trưng Vương – Hưng Yên | 70 | ||||
Bùi Vũ Hà Thanh | THPT Bùi Thị Xuân – Lâm Đồng | 145 | ||||
Trần Quốc Minh | THPT Chuyên Thái Nguyên – Thái Nguyên | 105 | ||||
Nguyễn Tùng Lâm | THPT Nhân Chính – Hà Nội | 245 |
Trận 16: Tuần 3 Tháng 1 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 31 tháng 8 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Đức Vượng | THPT Trị An – Đồng Nai | 220 | ||||
Phạm Thị Thu Hường | THPT Chu Văn An – Đak Nông | 180 | ||||
Đỗ Diệu Linh | THPT Thái Phiên – Hải Phòng | 180 | ||||
Đỗ Duy Hoàng | THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương | 175 |
Trận 17: Tháng 1 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 7 tháng 9 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Đức Vượng | THPT Trị An – Đồng Nai | 30 | 80 | 110 | 15 | 235 |
Đào Thanh Tùng | THPT Cổ Loa – Hà Nội | 30 | 45 | 50 | 50 | 165 |
Nguyễn Tùng Lâm | THPT Nhân Chính – Hà Nội | 30 | 30 | 80 | 0 | 140 |
Nguyễn Thị Kim Yến | THPT Long Khánh, Đồng Nai | 60 | 25 | 80 | 10 | 175 |
Trận 18: Tuần 1 Tháng 2 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 14 tháng 9 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Tuyết Nhung | THPT Mỹ Đức C – Hà Nội | 50 | 0 | 20 | -50 | 20 |
Lê Thị Hải Yến | THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ | 40 | 210 | |||
Phạm Văn Giang | THPT Chuyên Nguyễn Du – Đak Lak | 40 | 160 | |||
Nguyễn Tuấn Anh | THPT DL Châu Phong – Vĩnh Phúc | 40 | 230 |
Trận 19: Tuần 2 Tháng 2 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 21 tháng 9 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Bảo Thoa | THPT Lý Thường Kiệt – Hà Nội | 20 | 135 | |||
Võ Duy Khánh | THPT Cờ Đỏ, Nghệ An | 40 | 50 | |||
Nguyễn Thị Thương Thương | THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội | 10 | 45 | |||
Cao Duyên Phương | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 10 | 170 |
Trận 20: Tuần 3 Tháng 2 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 28 tháng 9 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Thị Thu Thủy | THPT Dân tộc nội trú Tân Kỳ- Nghệ An | 10 | 190 | |||
Lê Hoàng Trung | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội | 30 | 80 | |||
Lê Hồng Ngọc Nhung | THPT Đức Linh – Bình Thuận | 50 | 120 | |||
Mai Văn Chanh | THPT Yên Khánh A, Ninh Bình | 50 | 195 |
Trận 21: Tháng 2 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 5 tháng 10 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Mai Văn Chanh | THPT Yên Khánh A, Ninh Bình | 30 | 0 | 20 | -40 | 10 |
Nguyễn Tuấn Anh | THPT Châu Phong, Vĩnh Phúc | 40 | 90 | 80 | 90 | 300 |
Cao Duyên Phương | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 40 | 10 | 60 | -10 | 100 |
Lê Thị Hải Yến | THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 50 | 0 | 40 | 70 | 160 |
Trận 22: Tuần 1 Tháng 3 Quý 2
Phát sóng: 10 giờ ngày 12 tháng 10 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đậu Đức Thành | THPT Quỳnh Lưu 4, Nghệ An | 30 | 50 | 70 | -40 | 110 |
Đặng Thành Lợi | THPT số 3 An Nhơn, Bình Định | 50 | 35 | 100 | 20 | 205 |
Đặng Quang Nhật | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, Hà Nội | 40 | 30 | 20 | 70 | 160 |
Phạm Xuân Quyết | THPT Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu | 40 | 45 | 110 | 20 | 215 |
Trận 23: Tuần 2 Tháng 3 Quý 2
Phát sóng: 9 giờ ngày 18 tháng 10 năm 2008
Đây là lần đầu tiên chương trình bắt đầu phát sóng vào lúc 9 giờ sáng thứ 7 hàng tuần
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Tứ Quý | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh,TP. Hồ Chí Minh | 255 | ||||
Nguyễn Văn Hùng | THPT Tư thục Bình Minh – Hà Nội | 75 | ||||
Trần Trương Phong | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 150 | ||||
Tô Thị Ngọc Thúy | THPT Lý Thường Kiệt – Hải Phòng | 120 |
Trận 24: Tuần 3 Tháng 3 Quý 2
Phát sóng: 9 giờ ngày 25 tháng 10 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Minh Tuấn | THPT Hiếu Tử – Trà Vinh | 95 | ||||
Tăng Hải Dương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 115 | ||||
Nguyễn Thùy Dung | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 125 | ||||
Trần Xuân Tiềm | THPT Phú Ngọc A – Đồng Nai | 55 |
Trận 25: Tháng 3 Quý 2
Phát sóng: 9 giờ ngày 1 tháng 11 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Tứ Quý | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh,TP. Hồ Chí Minh | 185 | ||||
Đặng Thành Lợi | THPT số 3 An Nhơn, Bình Định | 180 | ||||
Nguyễn Thùy Dung | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 75 | ||||
Phạm Xuân Quyết | THPT Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu | 80 |
Trận 26: Quý 2
Phát sóng: 9 giờ ngày 8 tháng 11 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Tứ Quý | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh,TP. Hồ Chí Minh | 350 | ||||
Nguyễn Tuấn Anh | THPT DL Châu Phong – Vĩnh Phúc | 85 | ||||
Bùi Đức Vượng | THPT Trị An – Đồng Nai | 10 | ||||
Đặng Thành Lợi | THPT số III An Nhơn, Bình Định | 120 |
Trận 27: Tuần 1 Tháng 1 Quý 3
Phát sóng: 9 giờ ngày 15 tháng 11 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Quang Huy | THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh | 20 | 0 | 30 | 85 | 135 |
Huỳnh Ngọc Đan Thanh | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 60 | 10 | 90 | 30 | 190 |
Dương Thị Bích Thuỷ | THPT Xuân Hoà, Vĩnh Phúc | 30 | 55 | 130 | 10 | 225 |
Phạm Hoàng Tỷ Tỷ | THPT Nguyễn Trân, Bình Định | 40 | 0 | 90 | -40 | 90 |
Trận 28: Tuần 2 Tháng 1 Quý 3
Phát sóng: 9 giờ ngày 22 tháng 11 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Hữu Trường | THPT Nguyễn Xuân Ôn – Nghệ An | 60 | ||||
Phạm Quang Dũng | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 175 | ||||
Đỗ Hoàng Giang | THPT Quang Trung – Hà Nội | 100 | ||||
Hồ Ngọc Hân | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 60 | 80 | 130 | 50 | 320 |
Trận 29: Tuần 3 Tháng 1 Quý 3
Phát sóng: 9 giờ ngày 29 tháng 11 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Đăng Khoa | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 40 | 85 | 130 | 40 | 295 |
Vương Thanh Hà | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 40 | 25 | 90 | 30 | 185 |
Nguyễn Thị Hương Linh | THPT Công nghiệp Việt Trì, Phú Thọ | 20 | 20 | 30 | -35 | 35 |
Nguyễn Gia Hồng Vân | THPT Hiệp Đức, Quảng Nam | 20 | 20 | 80 | 65 | 185 |
Trận 30: Tháng 1 Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 12 năm 2008
Đây là lần đầu tiên chương trình phát sóng lúc 13h Chủ Nhật hàng tuần cho đến nay.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Dương Thị Bích Thuỷ | THPT Xuân Hoà, Vĩnh Phúc | 50 | 35 | 80 | 100 | 265 |
Hồ Ngọc Hân | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 60 | 75 | 110 | 80 | 325 |
Huỳnh Ngọc Đan Thanh | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 30 | 25 | 40 | 0 | 95 |
Phạm Đăng Khoa | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 40 | 20 | 100 | 0 | 160 |
Trận 31: Tuần 1 Tháng 2 Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 12 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Quỳnh Hoa | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 60 | 65 | 60 | 40 | 225 |
Nguyễn Trọng Khiết | THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi | 30 | 20 | 20 | 110 | 180 |
Phạm Thiên Vũ | THPT Sông Ray, Đồng Nai | 20 | 25 | 100 | -35 | 110 |
Vũ Doãn Tảo | THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc | 20 | 10 | 0 | -30 | 0 |
Trận 32: Tuần 2 Tháng 2 Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 12 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đào Thanh Tùng | THPT Trưng Vương – Hưng Yên | 40 | 180 | |||
Nguyễn Trung Hiếu | THPT Đống Đa – Hà Nội | -60 | 0 | |||
Nguyễn Trường Thành | THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An | 60 | 60 | 235 | ||
Nguyễn Minh Đức | THPT Bến Cát – Bình Dương | 80 | 240 |
Trận 33: Tuần 3 Tháng 2 Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 12 năm 2008
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Văn Hiệp | THPT Phả Lại, Hải Dương | 10 | 15 | 70 | -20 | 75 |
Lê Thị Hương | THPT Đắc Hà, Kon Tum | 20 | 35 | 60 | 20 | 135 |
Ngô Tuấn Anh | THPT Phan Chu Trinh, Thành phố Hồ Chí Minh | 10 | 10 | 90 | -10 | 100 |
Bạch Đình Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 50 | 65 | 90 | 120 | 325 |
Trận 34: Tháng 2 Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 1 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bạch Đình Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 40 | 30 | 70 | 150 | 290 |
Đặng Quỳnh Hoa | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 30 | 75 | 80 | 25 | 210 |
Nguyễn Minh Đức | THPT Bến Cát , Bình Dương | 30 | 15 | 30 | 0 | 75 |
Nguyễn Trường Thành | THPT Chuyên, Đại học Vinh , Nghệ An | 20 | 20 | 40 | 0 | 80 |
Trận 35: Tuần 1 Tháng 3 Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 1 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lưu Hoàng Hải | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, Hà Nội | 50 | 80 | 110 | 10 | 250 |
Phạm Nguyễn Kiều An | THPT Đức Linh, Bình Thuận | 10 | 0 | 40 | 50 | 100 |
Trần Duy Thanh | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 50 | 0 | 100 | 60 | 210 |
Đỗ Đình Nam | THPT Ngọc Tảo, Hà Nội | 40 | 0 | 100 | 80 | 220 |
Trận 36: Tuần 2 Tháng 3 Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 1 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Mai Phương Dung | THPT Lê Quý Đôn – Long An | 40 | 25 | 80 | -30 | 115 |
Nguyễn Chí Thiện | THPT Bắc Bình, Bình Thuận | 60 | 225 | |||
Nguyễn Hoàng Hiệp | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 30 | 270 | |||
Vũ Anh Tuấn | THPT Hùng Thắng – Hải Phòng | 20 | 50 |
Trận 37: Tuần 3 Tháng 3 Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 1 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Minh Ngọc Hảo | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 10 | 65 | 100 | 45 | 220 |
Phí Minh Tuấn | THPT Xuân Đỉnh , Hà Nội | 30 | 20 | 80 | 30 | 160 |
Nguyễn Đức Mạnh | THPT Số 1 Văn Bản , Lào Cai | 50 | 25 | 100 | 25 | 200 |
Đồng Huy Đoàn | THPT Thanh Miện II , Hải Dương | 50 | 10 | 30 | 20 | 110 |
Trận 38: Tháng 3 Quý 3
Đây là trận thi đấu dính scandal blog của thầy giáo Nguyễn Anh Tuấn nghi dàn xếp kết quả gian lận, sự cố tại phần thi Vượt Chướng Ngại Vật và thái độ của MC Nguyễn Hữu Việt Khuê tại phần thi này. [2][3]
Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 2 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Chí Thiện | THPT Bắc Bình, Bình Thuận | 40 | 15 | 70 | 30 | 155 |
Nguyễn Hoàng Hiệp | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 40 | 0 | 50 | 50 | 140 |
Lưu Hoàng Hải | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, Hà Nội | 40 | 80 | 80 | 20 | 220 |
Phạm Minh Ngọc Hảo | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 30 | 10 | 0 | -10 | 30 |
Trận 39: Quý 3
Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 2 năm 2009
Trong trận đấu Quý 3 của Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9, lần đầu tiên có tới 2 thí sinh cùng giành tấm vé vào trận Chung kết năm Olympia 9. Và đây cũng là trường hợp hiếm hoi nhất trong các năm Olympia.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bạch Đình Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 60 | 25 | 30 | 160 | 275 |
Hồ Ngọc Hân | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 40 | 65 | 120 | 50 | 275 |
Dương Thị Bích Thủy | THPT Xuân Hoà, Vĩnh Phúc | 30 | 20 | 100 | -20 | 130 |
Lưu Hoàng Hải | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, Hà Nội | 30 | 10 | 80 | -20 | 100 |
Trận 40: Tuần 1 Tháng 1 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 2 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Thành Hội | THPT chuyên Bến Tre , Bến Tre | 40 | 60 | 70 | 70 | 240 |
Huỳnh Thị Xuân Hiền | THPT Phan Bội Châu , Khánh Hòa | 20 | 10 | 100 | 10 | 140 |
Nguyễn Bá Phương | THPT Thanh Oai B , Hà Nội | 30 | 40 | 110 | 0 | 180 |
Mai Xuân Bách | THPT Lê Lợi , Thanh Hóa | 40 | 20 | 40 | 90 | 190 |
Trận 41: Tuần 2 Tháng 1 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 2 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Kim Ngân | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 50 | 15 | 130 | 20 | 215 |
Nguyễn Văn Đông | THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc | 50 | 90 | 40 | 0 | 180 |
Lều Thị Mai Hương | THPT Đan Phượng, Hà Nội | 30 | 10 | 70 | 90 | 200 |
Trần Thị Diệu Anh | THPT Hoàng Hoa Thám, Quảng Ninh | 30 | 0 | 0 | 5 | 35 |
Trận 42: Tuần 3 Tháng 1 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 3 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Thăng | THPT Lê Thế Hiếu, Quảng Trị | 10 | 45 | 120 | 90 | 265 |
Vũ Thị Minh Hằng | THPT Ngô Quyền, Hải Phòng | 10 | 45 | 120 | 60 | 235 |
Bùi Mỹ Hiền | THPT Tam Phước, Đồng Nai | 20 | 0 | 0 | -20 | 0 |
Nguyễn Chí Long | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 30 | 60 | 80 | 10 | 180 |
Trận 43: Tháng 1 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 3 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Thăng | THPT Lê Thế Hiếu, Quảng Trị | 40 | 75 | 70 | 40 | 225 |
Đặng Kim Ngân | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 30 | 35 | 60 | -10 | 115 |
Vũ Thị Minh Hằng | THPT Ngô Quyền, Hải Phòng | 30 | 25 | 90 | 40 | 185 |
Phan Thành Hội | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 40 | 20 | 120 | 50 | 230 |
Trận 44: Tuần 1 Tháng 2 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 3 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lương Tiến Lành | THPT Thống Nhất , Quảng Ninh | 30 | 30 | 60 | 10 | 130 |
Vĩnh Khoa | THPT Nguyễn Duy Hiệu, Quảng Nam | 40 | 85 | 120 | 100 | 345 |
Nguyễn Song Ngọc Chung | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, Thành phố Hồ Chí Minh | 30 | 10 | 70 | -50 | 60 |
Đỗ Thị Phúc | TH, THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Cầu Giấy, Hà Nội | 20 | 0 | 20 | -40 | 0 |
Trận 45: Tuần 2 Tháng 2 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 3 năm 2009
(Chương trình đặc biệt chúc mừng thành công tròn 10 năm ra mắt cuộc thi đầu tiên của Đường lên đỉnh Olympia (21/3/1999-21/3/2009)
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Tiến Duy | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 40 | 95 | 80 | 50 | 265 |
Lê Duy Tuấn | THPT Đông Sơn 2, Thanh Hoá | 20 | 10 | 60 | 10 | 100 |
Huỳnh Thị Hoa Xuân | THPT Vĩnh Thạnh, Bình Định | 30 | 10 | 60 | -45 | 55 |
Lê Ngọc Tú Quyên | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 40 | 10 | 110 | 50 | 210 |
Trận 46: Tuần 3 Tháng 2 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 3 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Tiến Lợi | THPT Xuân Mai – Hà Nội | 20 | 40 | 30 | 10 | 100 |
Bùi Vũ Cát Tuyên | THPT Nguyễn Tất Thành – Đak Lak | 30 | 85 | 110 | 20 | 245 |
Đồng Ngọc Diệp Thảo | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 30 | 0 | 50 | -20 | 60 |
Hoàng Thùy Linh | THPT Thái Hòa, Nghệ An | 10 | 0 | 20 | -10 | 20 |
Trận 47: Tháng 2 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 4 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Vũ Cát Tuyên | THPT Nguyễn Tất Thành – Đak Lak | 50 | 0 | 60 | -25 | 85 |
Lê Ngọc Tú Quyên | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 20 | 50 | 80 | 30 | 180 |
Vĩnh Khoa | THPT Nguyễn Duy Hiệu, Quảng Nam | 30 | 20 | 80 | 30 | 160 |
Nguyễn Tiến Duy | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 40 | 15 | 50 | -30 | 75 |
Trận 48: Tuần 1 Tháng 3 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 4 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vương Thanh Tùng | THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 40 | 60 | 120 | 45 | 265 |
Phan Bùi Việt Linh | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 0 | 35 | 120 | 50 | 205 |
Nguyễn Hoàng Hải | THPT Thanh Bình, Đồng Nai | 40 | 55 | 110 | 50 | 255 |
Nguyễn Thị Kiều Trang | THPT Nguyễn Văn Trỗi, Tây Ninh | 10 | 25 | 30 | -70 | -5 |
Trận 49: Tuần 2 Tháng 3 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 4 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Lý | THPT Dân tộc Nội trú Ba Vì, Hà Nội | 20 | 0 | 60 | 0 | 80 |
Lại Minh Trang | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 50 | 10 | 110 | 0 | 170 |
Trương Hoài Anh | THPT Lộc Ninh, Bình Phước | 30 | 90 | 90 | 75 | 285 |
Bùi Thị Trang Nhung | THPT Trần Nguyên Hãn, Hải Phòng | 30 | 10 | 80 | 50 | 170 |
Trận 50: Tuần 3 Tháng 3 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 4 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Triệu Phú Quý | THPT Việt Trì – Phú Thọ | 50 | 20 | 20 | -80 | 10 |
Trần Quý Lâm | THPT Phan Bội Châu, Khánh Hòa | 20 | -10 | 110 | -30 | 90 |
Nguyễn Xuân Kỳ | THPT Quốc Oai, Hà Nội | 50 | 35 | 100 | 20 | 205 |
Nguyễn Thị Thu Trang | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | 40 | 75 | 60 | 65 | 240 |
Trận 51: Tháng 3 Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 5 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vương Thanh Tùng | THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 10 | 95 | 60 | 70 | 235 |
Nguyễn Hoàng Hải | THPT Thanh Bình, Đồng Nai | 20 | 10 | 80 | 20 | 130 |
Trương Hoài Anh | THPT Lộc Ninh, Bình Phước | 20 | 10 | 60 | -40 | 50 |
Nguyễn Thị Thu Trang | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | 30 | 10 | 90 | 120 | 250 |
Trận 52: Quý 4
Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 5 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thu Trang | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | 20 | 20 | 60 | 90 | 190 |
Lê Ngọc Tú Quyên | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận | 30 | 55 | 40 | -20 | 105 |
Phan Thành Hội | THPT Chuyên Bến Tre – Bến Tre | 115 | ||||
Vương Thanh Tùng | THPT Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ | 135 |
Trận 53: Chung kết năm
- Trực tiếp: 9 giờ 30 phút ngày 17 tháng 5 năm 2009
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Tứ Quý | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 65 | 75 | -5 | 175 |
Nguyễn Thị Thu Trang | THPT Bảo Lộc, TP. Bảo Lộc, Lâm Đồng | 40 | 25 | 75 | 50 | 190 |
Hồ Ngọc Hân | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 50 | 0 | 95 | 100 | 245 |
Đào Thị Hương | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 40 | 10 | 65 | -10 | 105 |
Bạch Đình Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 50 | 10 | 35 | -60 | 35 |
Tổng kết
Dưới đây là thống kê các điểm số cao của các phần thi và trận đấu mà mỗi thí sinh giành được và số thí sinh của các tỉnh thành đã tham gia chương trình. Số liệu được lấy từ thống kê chi tiết các trận đấu phía trên và thông tin từ trận chung kết.
TỔNG ĐIỂM | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Bùi Tứ Quý | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 26 | 350 |
Vĩnh Khoa | THPT Nguyễn Duy Hiệu, Quảng Nam | 44 | 345 |
Hồ Ngọc Hân | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 30 | 325 |
Bạch Đình Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 33 | |
Nguyễn Tuấn Anh | THPT Châu Phong, Vĩnh Phúc | 21 | 300 |
Phạm Đăng Khoa | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 29 | 295 |
Nguyễn Trọng Tài | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | 7 | 285 |
Trương Hoài Anh | THPT Lộc Ninh, Bình Phước | 49 | |
Nguyễn Hoàng Hiệp | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 36 | 270 |
Đào Thị Hương | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 13 | 265 |
Dương Thị Bích Thủy | THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc | 30 | |
Đoàn Thăng | THPT Lê Thế Hiếu, Quảng Trị | 42 | |
Nguyễn Tiến Duy | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 45 | |
Vương Thanh Tùng | THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 48 |
KHỞI ĐỘNG | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Nguyễn Thị Kim Yến | THPT Long Khánh, Đồng Nai | 17 | 60 |
Huỳnh Ngọc Đan Thanh | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 27 | |
Hồ Ngọc Hân | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 28, 30 | |
Đặng Quỳnh Hoa | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 31 | |
Nguyễn Trường Thành | THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An | 32 | |
Nguyễn Chí Thiện | THPT Bắc Bình, Bình Thuận | 36 | |
Bạch Đình Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 39 | |
Nguyễn Thị Tuyết Nhung | THPT Mỹ Đức C, Hà Nội | 18 | 50 |
Lê Hồng Ngọc Nhung | THPT Đức Linh, Bình Thuận | 20 | |
Mai Văn Chanh | THPT Yên Khánh A, Ninh Bình | ||
Lê Thị Hải Yến | THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 21 | |
Đặng Thành Lợi | THPT số 3 An Nhơn, Bình Định | 22 | |
Dương Thị Bích Thủy | THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc | 30 | |
Lưu Hoàng Hải | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam, Hà Nội | 35 | |
Trần Duy Thanh | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | ||
Nguyễn Đức Mạnh | THPT số 1 Văn Bản, Lào Cai | 37 | |
Đồng Huy Đoàn | THPT Thanh Miện 2, Hải Dương | ||
Đặng Kim Ngân | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 41 | |
Nguyễn Văn Đông | THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc | ||
Bùi Vũ Cát Tuyên | THPT Nguyễn Tất Thành , Đắk Lắk | 47 | |
Lại Minh Trang | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 49 | |
Triệu Phú Quý | THPT THPT Việt Trì, Phú Thọ | 50 | |
Nguyễn Xuân Kỳ | THPT Quốc Oai, Hà Nội |
VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Nguyễn Thái Bình | THPT Phan Huy Chú, Hà Nội | 2 | 120 |
Nguyễn Tiến Duy | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 45 | 95 |
Vương Thanh Tùng | THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 51 | |
Nguyễn Tuấn Anh | THPT Châu Phong, Vĩnh Phúc | 21 | 90 |
Nguyễn Văn Đông | THPT Ngô Gia Tự, Vĩnh Phúc | 41 | |
Trương Hoài Anh | THPT Lộc Ninh, Bình Phước | 49 |
TĂNG TỐC | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Đào Thị Hương | THPT Bỉm Sơn , Thanh Hoá | 3 | 130 |
Dương Thị Bích Thuỷ | THPT Xuân Hoà , Vĩnh Phúc | 27 | |
Hồ Ngọc Hân | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 28 | |
Phạm Đăng Khoa | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 29 | |
Đăng Kim Ngân | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 41 | |
Nguyễn Trọng Tài | THPT Chuyên Nguyễn Du , Đắk Lắk | 7 | 120 |
Đoàn Thăng | THPT Lê Thế Hiếu, Quảng Trị | 42 | |
Vũ Thị Minh Hằng | THPT Ngô Quyền, Hải Phòng | ||
Phan Thành Hội | THPT Chuyên Bến Tre , Bến Tre | 43 | |
Vĩnh Khoa | THPT Nguyễn Duy Hiệu , Quảng Nam | 44 | |
Vương Thanh Tùng | THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ | 48 | |
Phan Bùi Việt Linh | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | ||
Trương Công Tấn Nhật | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | 8 | 110 |
Hoàng Hữu Đức | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | ||
Lê Trung Hiếu | THPT Lê Hồng Phong , Phú Yên | 13 | |
Bùi Đức Vượng | THPT Trị An , Đồng Nai | 17 | |
Phạm Xuân Quyết | THPT Vũng Tàu , Bà Rịa – Vũng Tàu | 22 | |
Lưu Hoàng Hải | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam , Hà Nội | 35 | |
Nguyễn Bá Phương | THPT Thanh Oai B , Hà Nội | 40 | |
Lê Ngọc Tú Quyên | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 45 | |
Nguyễn Hoàng Hải | THPT Thanh Bình , Đồng Nai | 48 | |
Lại Minh Trang | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 49 | |
Trần Quý Lâm | THPT Phan Bội Châu , Khánh Hoà | 50 |
VỀ ĐÍCH | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Bạch Đình Thắng | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 39 | 160 |
34 | 150 | ||
Trương Công Tấn Nhật | THPT Phan Bội Châu, Đắk Lắk | 13 | 120 |
Nguyễn Thị Thu Trang | THPT Chuyên Bảo Lộc , Lâm Đồng | 51 | |
Đào Thị Hương | THPT Bỉm Sơn , Thanh Hoá | 13 | 110 |
Nguyễn Trọng Khiết | THPT Trần Quốc Tuấn , Quảng Ngãi | 31 | |
Dương Thị Bích Thuỷ | THPT Xuân Hoà , Vĩnh Phúc | 30 | 100 |
Vĩnh Khoa | THPT Nguyễn Duy Hiệu, Quảng Nam | 44 | |
Hồ Ngọc Hân | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên Huế | 53 | |
Nguyễn Tuấn Anh | THPT Châu Phong, Vĩnh Phúc | 21 | 90 |
Mai Xuân Bách | THPT Lê Lợi , Thanh Hoá | 40 | |
Lều Thị Mai Hương | THPT Đan Phượng , Hà Nội | 41 | |
Đoàn Thăng | THPT Lê Thế Hiếu, Quảng Trị | 42 |
Tranh cãi
Cuộc thi nghi dàn xếp kết quả
Trước khi phát sóng chương trình Đường lên đỉnh Olympia tháng 3, quý 3, năm thứ 9, trên mạng Internet xuất hiện một bài blog của thầy giáo Nguyễn Anh Tuấn – giáo viên dạy toán trường THPT Chuyên Bắc Giang về việc chương trình Đường lên đỉnh Olympia dàn xếp kết quả, xử ép các thí sinh tỉnh lẻ để thí sinh Hà Nội đạt giải nhất. Cụ thể, cuộc thi tháng 3, quý 3 diễn ra giữa các thí sinh Lưu Hoàng Hải (Hà Nội), Nguyễn Hoàng Hiệp (Bắc Giang), Chí Thiện (Bình Thuận) và Phạm Minh Ngọc Hảo (Phú Yên). Thầy giáo Tuấn khẳng định chương trình gian lận từ khâu trang trí (thời điển ghi hình là trước dịp Tết và thời điểm phát sóng là đã qua dịp Tết, nhưng vẫn xếp hoa đào và hoa mai quanh trường quay để chương trình phát vào thời điểm đó), tới câu hỏi (thí sinh Hoàng Hải trả lời sai nhưng MC Việt Khuê nói đó là câu đã hỏi từ tuần trước nên đổi câu hỏi khác), và việc bấm chuông trả lời chướng ngại vật (màn hình hiện tên Chí Thiện, nhưng MC lại mời Hoàng Hải trả lời). Lần lượt rất nhiều các thí sinh đã từng dự thi Olympia đứng lên thanh minh cho chương trình. Ngay sau khi nhận được phản hồi, VTV và ekip Olympia đã tiến hành làm rõ, mời thầy giáo Tuấn đến trường quay và cho xem quy trình thực hiện một chương trình Olympia hoàn chỉnh và Đạo diễn chương trình – BTV Tùng Chi, cùng các kĩ thuật viên, MC giải thích cặn kẽ những nghi vấn xung quanh cuộc thi. Sau đó, thầy giáo Tuấn đã tiến hành xin lỗi VTV và gỡ bỏ bài blog xuống. Tuy nhiên, ảnh hưởng của nó đã khiến uy tín chương trình bị sụt giảm.
Trận chung kết có 5 thí sinh
Theo luật của chương trình, một cuộc thi chỉ có 4 thí sinh được tham dự. Nhưng trong trận chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9 đã có 5 thí sinh. Lý do là vào trận thi quý 3, thí sinh Bạch Đình Thắng đứng trước câu hỏi 30 điểm cuối cùng và đang kém thí sinh dẫn đầu (Hồ Ngọc Hân) 60 điểm và quyết định chọn ngôi sao hi vọng. Câu hỏi dành cho Thắng là nêu 6 hệ cơ quan trong cơ thể người. Thí sinh này trả lời đúng 5 hệ (là hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ bài tiết, hệ thần kinh, hệ hô hấp) và thiếu hệ vận động. Còn hệ thứ 6 là nội tiết không được ban cố vấn chấp nhận. Do đó, Thắng bị trừ 30 điểm và không được vào trận chung kết. Sau một thời gian, Thắng đã tiếp tục gửi cho chương trình quyển sách giáo khoa sinh học lớp 8 do Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành có viết “Hệ nội tiết là hệ quan trọng trong cơ thể người”. Trước bằng chứng này, VTV đã mời ban cố vấn sinh học cũng như người biên soạn sách giáo khoa để tranh luận, phản bác. Cả hai bên đều đưa ra lập luận khoa học riêng, không ai chấp nhận mình sai. Cuối cùng, VTV quyết định “thí sinh học thế nào thì trả lời thế ấy”, chấp nhận câu trả lời này, dẫn đến Thắng không những không bị trừ điểm mà còn được cộng thêm 60 điểm, bằng số điểm của Hồ Ngọc Hân, và cả hai đã cùng được vào trận chung kết.
Xem thêm
- Danh sách chương trình phát sóng của Đài Truyền hình Việt Nam
Tham khảo
- (Cuộc thi ngày 22/06/2008) https://www.youtube.com/watch?v=v4uxmU2803Q&t=11s
- (Cuộc thi ngày 27/07/2008) https://www.youtube.com/watch?v=fUIxqdWdc34
- (Cuộc thi ngày 03/08/2008 không đầy đủ) https://www.youtube.com/watch?v=OxLLeYa0tnc&t=1258s
- (Cuộc thi ngày 10/08/2008) https://www.youtube.com/watch?v=xG5bRJtvggo&t=2360s
- (Cuộc thi ngày 12/10/2008) https://www.youtube.com/watch?v=GEXdGOtPLls
- (Cuộc thi ngày 15/11/2008) https://www.youtube.com/watch?v=RQq12C35O8g
- (Cuộc thi ngày 07/12/2008) https://www.youtube.com/watch?v=Hx0Kd_blRQU
- (Cuộc thi ngày 17/05/2009 – Chung kết năm) https://www.youtube.com/watch?v=54kqQg3Ubuw&feature=youtu.be
- https://www.sggp.org.vn/ho-ngoc-han-gianh-giai-nhat-cuoc-thi-duong-len-dinh-olympia-nam-thu-9-but-pha-o-chang-cuoi-75865.html
—end—