Bài này viết về album tiếng Nhật. Đối với Album tiếng Hàn có tên tương tự, xem Made (album của Big Bang).
Made Series |
Made Series (đen)
|
Album phòng thu của Big Bang
|
Phát hành |
3 tháng 2, 2016 (2016-02-03)
|
Thể loại |
- Dance-pop
- PBR&B
- Hip hop
- Acoustic
|
Thời lượng |
40:16 |
Hãng đĩa |
YGEX Avex Trax
|
Sản xuất |
- G-Dragon
- Teddy
- Taeyang
- T.O.P
- P.K
- Dee.P
- Kush
- Seo Won-jin
|
Thứ tự album của Big Bang
|
Still Alive (2012)Still Alive2012
|
Made Series (2016)
|
MADE (2016)MADE2016
|
|
|
Thứ tự studio của album tiếng Nhật của Big Bang
|
Alive (2012) |
Made Series (2016) |
|
|
|
Made Series album phòng thu tiếng Nhật thứ năm (trên tống số bảy album) của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Big Bang. Album được phát hành ngày 3 tháng 2 năm 2016 gồm 11 bài hát: 3 bài hát phiên bản tiếng Nhật và 8 bài hát tiếng Hàn nằm trong album Made.
Diễn biến thương mại và xếp hạng
Album bán ra 80.262 bản và có được vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng hàng ngày Oricon trong ngày đầu tiên ra mắt, và kết thúc tuần đầu tiên với 128.000 bản được tiêu thụ, phá kỉ lục doanh số album tuần đầu của họ với album tuyển tập The Best of Big Bang 2006-2014 vào năm 2014.
Danh sách bài hát
Đĩa 1
|
STT |
Tựa đề |
Phổ lời |
Phổ nhạc |
Thời lượng |
1. |
“Loser”
|
Sunny Boy |
Teddy, Taeyang
|
3:39 |
2. |
“Bang Bang Bang”
|
Verbal |
Teddy, G-Dragon
|
3:40 |
3. |
“If You”
|
Fujibayashi Shoko |
G-Dragon, P.K, Dee.P |
4:24 |
4. |
“Loser”
|
Teddy, G-Dragon, T.O.P
|
Teddy, Taeyang |
3:39 |
5. |
“Bae Bae”
|
G-Dragon, Teddy, T.O.P |
Teddy, G-Dragon, T.O.P |
2:49 |
6. |
“Bang Bang Bang”
|
Teddy, G-Dragon, T.O.P |
Teddy, G-Dragon |
3:40 |
7. |
“We Like 2 Party”
|
Teddy, Kush, G-Dragon, T.O.P |
Teddy, Kush, Seo Won-jin, G-Dragon |
3:16 |
8. |
“If You”
|
G-Dragon |
G-Dragon, P.K, Dee.P |
4:24 |
9. |
“Sober”
|
Teddy, G-Dragon, T.O.P |
Teddy, Choice37, G-Dragon |
3:57 |
10. |
“Zutter (GD & T.O.P)”
|
G-Dragon, Teddy, T.O.P |
Teddy, G-Dragon, T.O.P |
3:14 |
11. |
“Let’s Not Fall in Love”
|
Teddy, G-Dragon |
Teddy, G-Dragon |
3:32 |
Tổng thời lượng: |
40:16 |
Đĩa 2
|
STT |
Tựa đề |
Thời lượng |
1. |
“Loser”
|
|
2. |
“Bang Bang Bang”
|
|
3. |
“Loser”
|
|
4. |
“Bae Bae”
|
|
5. |
“Bang Bang Bang”
|
|
6. |
“We Like 2 Party”
|
|
7. |
“Sober”
|
|
8. |
“Zutter”
|
|
9. |
“Let’s Not Fall in Love”
|
|
10. |
“Bang Bang Bang”
|
|
11. |
“Tonight”
|
|
12. |
“Hands Up”
|
|
13. |
“Loser”
|
|
14. |
“Bad Boy”
|
|
15. |
“We Like 2 Party”
|
|
16. |
“Bae Bae”
|
|
17. |
“Fantastic Baby”
|
|
18. |
“Koe o Kikasete”
|
|
19. |
“My Heaven”
|
|
20. |
“Feeling”
|
|
21. |
“Sober”
|
|
Xếp hạng
Chart (2016)
|
Peak position
|
Nhật Bản – Bảng xếp hạng album hàng ngày Oricon
|
1
|
Nhật Bản – Bảng xếp hạng album hàng tuần Oricon
|
1
|
Doanh thu
Bảng xếp hạng
|
Doanh số
|
Oricon
|
192.665
|
Lịch sử phát hành
Quốc gia
|
Ngày
|
Hãng đĩa
|
Định dạng
|
Nhật Bản
|
3 tháng 2 năm 2016
|
YGEX, Avex Trax
|
CD, CD+DVD, CD+blu-ray, tải kĩ thuật số
|
Tham khảo
Liên kết ngoài
-
BIGBANG – LOSER M/V (JP Short Ver.) trên YouTube
-
BIGBANG – BANG BANG BANG M/V (JP Short Ver.) trên YouTube
- Trang chính thức của Big Bang
- YG Entertainment
- Trang tiếng Nhật của Big Bang
—end—