Manchester City F.C. mùa bóng 2017–18
Mùa giải 2017–18 | |
---|---|
![]() |
|
Chủ tịch điều hành | Khaldoon Al Mubarak |
Huấn luyện viên | Pep Guardiola |
Sân vận động | Sân vận động Etihad |
Premier League | Vô địch |
Cúp FA | Vòng năm |
Cúp EFL | Vô địch |
UEFA Champions League | Tứ kết |
Vua phá lưới |
Giải vô địch quốc gia: Sergio Agüero (21) Cả mùa giải: Sergio Agüero (30) |
Số khán giả sân nhà cao nhất | 54,416 vs. Leicester City |
Số khán giả sân nhà thấp nhất | 45,310 vs. Shakhtar Donetsk |
← 2016–17
2018–19 → |
Mùa giải 2017-18 là mùa bóng thứ 116 của Manchester City, mùa bóng thứ 89 trong tại giải cao nhất của bóng đá Anh và mùa bóng thứ 21 tại Premier League kể từ khi giải đấu được thành lập, với Manchester City là một trong 22 thành viên sáng lập ban đầu. Ngoài Premier League, câu lạc bộ cũng sẽ thi đấu tại Cúp FA, Cúp EFL và UEFA Champions League.
Mùa giải bắt đầu vào ngày 1 tháng 7 năm 2017 đến ngày 30 tháng 6 năm 2018.
Manchester City đã phá vỡ và thiết lập một số kỷ lục mới của bóng đá Anh trong mùa giải 2017-18. Họ lập kỷ lục chuỗi thắng sân khách liên tiếp (11) và trong một mùa (18) lập kỷ lục của câu lạc bộ bằng chuỗi 28 trận liên tiếp bất bại trong tất cả các giải đấu; 30 trận liên tiếp bất bại trong giải; 20 trận thắng liên tiếp trên sân nhà trong tất cả các giải đấu; và chiến thắng 13 trận sân khách trong một mùa giải.
Vào ngày 1 tháng 11, Sergio Agüero ghi bàn thắng thứ 178 của mình trong chiến thắng 4-2 tại Champions League trước Napoli để trở thành cầu thủ ghi bàn hàng đầu của đội, vượt qua tổng số lần trước của Eric Brook.
Vào ngày 25 tháng 2, City giành được danh hiệu đầu tiên của họ dưới thời Pep Guardiola, đánh bại Arsenal 3-0 tại Sân vận động Wembley để giành Cúp EFL 2017-18.
Các trận giao hữu trước mùa giải
Vào ngày 16 tháng 5 năm 2017, Manchester City có trận đấu đầu tiên với Manchester United tại giải International Champions Cup 2017. Các trận đấu với Tottenham Hotspur và Real Madrid cũng đã được khẳng định là một phần trong giải đấu. Một trận giao hữu trước mùa giải trước West Ham United cũng đã diễn ra tại Iceland. Một trận đấu giao hữu cũng được lên kế hoạch đối với câu lạc bộ đối tác Girona sẽ diễn ra sau trận đầu tiên của mùa giải Premier League.
International Champions Cup
Bài chi tiết: International Champions Cup 2017
Manchester United v Manchester City
20 tháng 7 năm 2017 ICC 2017 | Manchester United | 2–0 | Manchester City | Houston, Hoa Kỳ | |
---|---|---|---|---|---|
20:30 CDT |
Lukaku ![]() Rashford ![]() Blind ![]() |
Chi tiết |
Touré ![]() Mangala ![]() |
Sân vận động: Sân vận động NRG Lượng khán giả: 67,401 Trọng tài: Ismail Elfath (Hoa Kỳ) |
|
Real Madrid v Manchester City
26 tháng 7 năm 2017 ICC 2017 |
Real Madrid ![]() |
1–4 | Manchester City | Los Angeles, Hoa Kỳ | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 PDT |
Nacho ![]() Carvajal ![]() Óscar ![]() |
Chi tiết |
Touré ![]() Otamendi ![]() Sterling ![]() Stones ![]() Díaz ![]() Nasri ![]() |
Sân vận động: Los Angeles Memorial Coliseum Lượng khán giả: 93,098 Trọng tài: Baldomero Toledo (Hoa Kỳ) |
|
Manchester City v Tottenham Hotspur
29 tháng 7 năm 2017 ICC 2017 | Manchester City | 3–0 | Tottenham Hotspur | Nashville, Hoa Kỳ | |
---|---|---|---|---|---|
17:00 CDT |
Stones ![]() Kompany ![]() Sterling ![]() Díaz ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Nissan Lượng khán giả: 56,232 Trọng tài: Fotis Bazakos (Hoa Kỳ) |
|
Super Match
Manchester City v West Ham United
4 tháng 8 năm 2017 Super Match 2017 | Manchester City | 3–0 | West Ham United | Reykjavík, Iceland | |
---|---|---|---|---|---|
14:00 WET |
Jesus ![]() Agüero ![]() Sterling ![]() |
Chi tiết | Sân vận động: Laugardalsvöllur Lượng khán giả: 6,237 Trọng tài: Thoroddur Hjaltalin (Iceland) |
|
Costa Brava Trophy
Girona v Manchester City
15 tháng 8 năm 2017 Costa Brava Trophy 2017 |
Girona ![]() |
1–0 | Manchester City | Girona, Tây Ban Nha | |
---|---|---|---|---|---|
18:00 WET |
Portu ![]() García ![]() |
Chi tiết |
B. Silva ![]() |
Sân vận động: Estadi Montilivi Lượng khán giả: 10,235 Trọng tài: David Medié Jiménez (Tây Ban Nha) |
|
Giải đấu
Tất cả
Giải đấu | Vòng xuất phát | Vị trí / vòng hiện tại |
Vị trí cuối cùng |
Trận đầu | Trận cuối |
---|---|---|---|---|---|
EPL | — | 1st | 12 tháng 8 năm 2017 | 13 tháng 5 năm 2018 | |
FA Cup | 3R | — | 5R | 6 tháng 1 năm 2018 | 19 tháng 2 năm 2018 |
EFL Cup | R3 | — | Vô địch | 20 tháng 9 năm 2017 | 25 tháng 2 năm 2018 |
UCL | Vòng bảng | Tứ kết | 13 tháng 9 năm 2017 |
Lần cập nhật cuối: 7 tháng 3 năm 2018
Nguồn: Các giải đấu
Premier League
Bài chi tiết: Premier League 2017-18
Bảng xếp hạng mùa giải
VT | Đội
|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Manchester City (C) | 38 | 32 | 4 | 2 | 106 | 27 | +79 | 100 | Lọt vào Vòng bảng Champions League |
2 | Manchester United | 38 | 25 | 6 | 7 | 68 | 28 | +40 | 81 | |
3 | Tottenham Hotspur | 38 | 23 | 8 | 7 | 74 | 36 | +38 | 77 | |
4 | Liverpool | 38 | 21 | 12 | 5 | 84 | 38 | +46 | 75 | |
5 | Chelsea | 38 | 21 | 7 | 10 | 62 | 38 | +24 | 70 | Lọt vào Vòng bảng Europa League |
Nguồn: Premier League
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Play-off (chỉ cần thiết nếu phải phân định đội vô địch, đội xuống hạng hay đội dự cúp châu Âu).
(C) Vô địch
Ghi chú:
Tóm tắt kết quả
Tổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
32 | 27 | 3 | 2 | 90 | 24 | +66 | 84 | 14 | 1 | 1 | 53 | 13 | +40 | 13 | 2 | 1 | 37 | 11 | +26 |
Cập nhật lần cuối: ngày 31 tháng 3 năm 2018.
Nguồn: Premier League
Kết quả theo ngày thi đấu
Vòng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sân | A | H | A | H | A | H | A | H | H | A | H | A | A | H | H | A | A | H | H | A | A | H | A | H | H | A | H | A | H | A | A | H | A | H | A | H | H | A |
Kết quả | W | D | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | W | D | W | L | W | W | D | W | W | W | W | W | L | W | W | W | D | W | W |
Vị trí | 3 | 5 | 3 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
Lần cập nhật cuối: ngày 31 tháng 3 năm 2018.
Nguồn: 11v11
Nền: A = Sân khác; H = Sân nhà. Kết quả: D = Hòa L = Thua; W = Thắng; P = Bị hoãn.
Trận đấu
Vào ngày 14 tháng 6 năm 2017, kết quả Premier League của Manchester City được công bố.
Brighton & Hove Albion v Manchester City
12 August 2017 1 | Brighton & Hove Albion | 0–2 | Manchester City | Falmer | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 BST | Chi tiết |
Jesus ![]() Agüero ![]() Dunk ![]() Sterling ![]() |
Sân vận động: Falmer Stadium Lượng khán giả: 30,415 Trọng tài: Michael Oliver |
|
Manchester City v Everton
21 August 2017 2 | Manchester City | 1–1 | Everton | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 BST |
Walker ![]() ![]() ![]() Kompany ![]() Sterling ![]() |
Chi tiết |
Schneiderlin ![]() ![]() ![]() Davies ![]() Rooney ![]() ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,009 Trọng tài: Robert Madley |
|
Bournemouth v Manchester City
26 August 2017 3 | Bournemouth | 1–2 | Manchester City | Boscombe | |
---|---|---|---|---|---|
12:30 BST |
Daniels ![]() Aké ![]() Cook ![]() Arter ![]() Smith ![]() |
Chi tiết |
Jesus ![]() Kompany ![]() D. Silva ![]() Otamendi ![]() Mendy ![]() Sterling ![]() ![]() ![]() ![]() |
Sân vận động: Dean Court Lượng khán giả: 10,419 Trọng tài: Mike Dean |
|
Manchester City v Liverpool
9 September 2017 4 | Manchester City | 5–0 | Liverpool | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
12:30 BST |
Otamendi ![]() Agüero ![]() Fernandinho ![]() Jesus ![]() Sané ![]() |
Chi tiết |
Alexander-Arnold ![]() Mané ![]() Can ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,172 Trọng tài: Jonathan Moss |
|
Watford v Manchester City
16 September 2017 5 | Watford | 0–6 | Manchester City | Watford | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST |
Holebas ![]() Doucouré ![]() |
Chi tiết |
Agüero ![]() Jesus ![]() Otamendi ![]() Sterling ![]() |
Sân vận động: Vicarage Road Lượng khán giả: 20,305 Trọng tài: Anthony Taylor |
|
Manchester City v Crystal Palace
23 September 2017 6 | Manchester City | 5–0 | Crystal Palace | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST |
Mendy ![]() Sané ![]() ![]() Sterling ![]() Danilo ![]() Agüero ![]() Delph ![]() |
Chi tiết |
Schlupp ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 53,526 Trọng tài: Neil Swarbrick |
|
Chelsea v Manchester City
30 September 2017 7 | Chelsea | 0–1 | Manchester City | Fulham, London | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 BST | Chi tiết |
Fernandinho ![]() De Bruyne ![]() Otamendi ![]() |
Sân vận động: Stamford Bridge Lượng khán giả: 41,530 Trọng tài: Martin Atkinson |
|
Manchester City v Stoke City
14 October 2017 8 | Manchester City | 7–2 | Stoke City | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST |
Jesus ![]() Sterling ![]() D. Silva ![]() Fernandinho ![]() Sané ![]() B. Silva ![]() |
Chi tiết |
Diouf ![]() Walker ![]() Afellay ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,128 Trọng tài: Craig Pawson |
|
Manchester City v Burnley
21 October 2017 9 | Manchester City | 3–0 | Burnley | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST |
Sané ![]() ![]() Agüero ![]() Fernandinho ![]() Otamendi ![]() |
Chi tiết |
Tarkowski ![]() Cork ![]() Barnes ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,118 Trọng tài: Roger East |
|
West Bromwich Albion v Manchester City
28 October 2017 10 | West Bromwich Albion | 2–3 | Manchester City | West Bromwich | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST |
Rodriguez ![]() Evans ![]() Hegazi ![]() Phillips ![]() |
Chi tiết |
Sané ![]() Fernandinho ![]() Jesus ![]() Sterling ![]() Otamendi ![]() Walker ![]() |
Sân vận động: The Hawthorns Lượng khán giả: 24,003 Trọng tài: Mike Jones |
|
Manchester City v Arsenal
5 November 2017 11 | Manchester City | 3–1 | Arsenal | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
14:15 GMT |
De Bruyne ![]() Agüero ![]() Otamendi ![]() Jesus ![]() |
Chi tiết |
Monreal ![]() Lacazette ![]() ![]() Koscielny ![]() Xhaka ![]() Sánchez ![]() Özil ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,286 Trọng tài: Michael Oliver |
|
Leicester City v Manchester City
18 November 2017 12 | Leicester City | 0–2 | Manchester City | Leicester | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 GMT |
Maguire ![]() |
Chi tiết |
Kompany ![]() Jesus ![]() De Bruyne ![]() |
Sân vận động: King Power Stadium Lượng khán giả: 31,908 Trọng tài: Graham Scott |
|
Huddersfield Town v Manchester City
26 November 2017 13 | Huddersfield Town | 1–2 | Manchester City | Huddersfield | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 GMT |
Otamendi ![]() Hogg ![]() Malone ![]() Van La Parra ![]() |
Chi tiết |
Agüero ![]() Fernandinho ![]() Sterling ![]() D. Silva ![]() Sané ![]() |
Sân vận động: Kirklees Stadium Lượng khán giả: 24,121 Trọng tài: Craig Pawson |
|
Manchester City v Southampton
29 November 2017 14 | Manchester City | 2–1 | Southampton | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 GMT |
Kompany ![]() De Bruyne ![]() Sterling ![]() |
Chi tiết |
Long ![]() Romeu ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 53,407 Trọng tài: Paul Tierney |
|
Manchester City v West Ham United
3 December 2017 15 | Manchester City | 2–1 | West Ham United | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 GMT |
Otamendi ![]() De Bruyne ![]() D. Silva ![]() Jesus ![]() |
Chi tiết |
Rice ![]() Ogbonna ![]() Adrián ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,203 Trọng tài: Mike Dean |
|
Manchester United v Manchester City
10 December 2017 16 | Manchester United | 1–2 | Manchester City | Trafford | |
---|---|---|---|---|---|
16:30 GMT |
Rojo ![]() Rashford ![]() ![]() Herrera ![]() Young ![]() |
Chi tiết |
Walker ![]() D. Silva ![]() ![]() Otamendi ![]() |
Sân vận động: Old Trafford Lượng khán giả: 74,847 Trọng tài: Michael Oliver |
|
Swansea City v Manchester City
13 December 2017 17 | Swansea City | 0–4 | Manchester City | Swansea | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Chi tiết |
D. Silva ![]() De Bruyne ![]() Agüero ![]() |
Sân vận động: Liberty Stadium Lượng khán giả: 20,870 Trọng tài: Anthony Taylor |
|
Manchester City v Tottenham Hotspur
16 December 2017 18 | Manchester City | 4–1 | Tottenham Hotspur | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 GMT |
Gündoğan ![]() Otamendi ![]() Delph ![]() De Bruyne ![]() Sterling ![]() |
Chi tiết |
Kane ![]() Dembélé ![]() Alli ![]() Sissoko ![]() Eriksen ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,214 Trọng tài: Craig Pawson |
|
Manchester City v AFC Bournemouth
23 December 2017 19 | Manchester City | 4–0 | AFC Bournemouth | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 GMT |
Agüero ![]() Sterling ![]() Danilo ![]() |
Chi tiết |
Smith ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,270 Trọng tài: Mike Jones |
|
Newcastle United v Manchester City
27 December 2017 20 | Newcastle United | 0–1 | Manchester City | Newcastle upon Tyne | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT |
Gayle ![]() |
Chi tiết |
Sterling ![]() |
Sân vận động: St James’ Park Lượng khán giả: 52,311 Trọng tài: Andre Marriner |
|
Crystal Palace v Manchester City
31 December 2017 21 | Crystal Palace | 0–0 | Manchester City | Selhurst, London | |
---|---|---|---|---|---|
12:00 GMT |
Dann ![]() Van Aanholt ![]() Cabaye ![]() Kelly ![]() Puncheon ![]() |
Chi tiết |
Sané ![]() Agüero ![]() Touré ![]() Fernandinho ![]() |
Sân vận động: Selhurst Park Lượng khán giả: 25,804 Trọng tài: Jonathan Moss |
|
Manchester City v Watford
2 January 2018 22 | Manchester City | 3–1 | Watford | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 GMT |
Sterling ![]() Kabasele ![]() D. Silva ![]() Agüero ![]() |
Chi tiết |
Gray ![]() Pereyra ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 53,556 Trọng tài: Lee Mason |
|
Liverpool v Manchester City
14 January 2018 23 | Liverpool | 4–3 | Manchester City | Liverpool | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 GMT |
Oxlade-Chamberlain ![]() Firmino ![]() ![]() Mané ![]() Salah ![]() Milner ![]() |
Chi tiết |
Sané ![]() Otamendi ![]() Sterling ![]() Fernandinho ![]() B. Silva ![]() Gündoğan ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 53,285 Trọng tài: Andre Marriner |
|
Manchester City v Newcastle United
20 January 2018 24 | Manchester City | 3–1 | Newcastle United | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 GMT |
Agüero ![]() |
Chi tiết |
Murphy ![]() Clark ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,452 Trọng tài: Paul Tierney |
|
Manchester City v West Bromwich Albion
31 January 2018 25 | Manchester City | 3–0 | West Bromwich Albion | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 GMT |
Fernandinho ![]() D. Silva ![]() De Bruyne ![]() Agüero ![]() |
Chi tiết |
McClean ![]() Rondón ![]() Phillips ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 53,241 Trọng tài: Bobby Madley |
|
Burnley v Manchester City
3 February 2018 26 | Burnley | 1–1 | Manchester City | Burnley | |
---|---|---|---|---|---|
12:30 GMT |
Long ![]() Cork ![]() Mee ![]() Guðmundsson ![]() Barnes ![]() |
Chi tiết |
Danilo ![]() Gündoğan ![]() |
Sân vận động: Turf Moor Lượng khán giả: 21,658 Trọng tài: Martin Atkinson |
|
Manchester City v Leicester City
10 February 2018 27 | Manchester City | 5–1 | Leicester City | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 GMT |
Sterling ![]() Agüero ![]() Gündoğan ![]() Laporte ![]() |
Chi tiết |
Vardy ![]() ![]() Ndidi ![]() Maguire ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,416 Trọng tài: Mike Jones |
|
Arsenal v Manchester City
1 March 2018 28 | Arsenal | 0–3 | Manchester City | Holloway, London | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT |
Kolašinac ![]() |
Chi tiết |
B. Silva ![]() Otamendi ![]() D. Silva ![]() Sané ![]() |
Sân vận động: Emirates Stadium Lượng khán giả: 58,420 Trọng tài: Andre Marriner |
|
Manchester City v Chelsea
4 March 2018 29 | Manchester City | 1–0 | Chelsea | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 GMT |
Zinchenko ![]() B. Silva ![]() Gündoğan ![]() |
Chi tiết |
Rüdiger ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,328 Trọng tài: Michael Oliver |
|
Stoke City v Manchester City
12 March 2018 30 | Stoke City | 0–2 | Manchester City | Stoke-on-Trent | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 GMT |
Allen ![]() |
Chi tiết |
D. Silva ![]() |
Sân vận động: Bet365 Stadium Lượng khán giả: 29,138 Trọng tài: Jonathan Moss |
|
Everton v Manchester City
31 March 2018 31 | Everton | 1–3 | Manchester City | Liverpool | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 BST |
Bolasie ![]() |
Chi tiết |
Sané ![]() Jesus ![]() Sterling ![]() |
Sân vận động: Goodison Park Lượng khán giả: 39,221 Trọng tài: Paul Tierney |
|
Manchester City v Manchester United
7 April 2018 32 | Manchester City | 2–3 | Manchester United | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
17:30 BST |
Kompany ![]() ![]() Gündoğan ![]() Sterling ![]() Fernandinho ![]() Agüero ![]() Danilo ![]() Jesus ![]() |
Chi tiết |
Herrera ![]() Lukaku ![]() Pogba ![]() ![]() Smalling ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,259 Trọng tài: Martin Atkinson |
|
Tottenham Hotspur v Manchester City
14 April 2018 33 | Tottenham Hotspur | 1–3 | Manchester City | Wembley, London | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST |
Lloris ![]() Davies ![]() Eriksen ![]() Dembélé ![]() |
Chi tiết |
Jesus ![]() ![]() Gündoğan ![]() De Bruyne ![]() Kompany ![]() Sterling ![]() Delph ![]() |
Sân vận động: Wembley Stadium Lượng khán giả: 80,811 Trọng tài: Jonathan Moss |
|
Manchester City v Swansea City
22 April 2018 34 | Manchester City | 5–0 | Swansea City | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
16:30 BST |
D. Silva ![]() Sterling ![]() De Bruyne ![]() B. Silva ![]() Jesus ![]() |
Chi tiết |
Olsson ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,387 Trọng tài: Craig Pawson |
|
West Ham United v Manchester City
29 April 2018 35 | West Ham United | 1–4 | Manchester City | Stratford, London | |
---|---|---|---|---|---|
14:15 BST |
Cresswell ![]() |
Chi tiết |
Sané ![]() Zabaleta ![]() Otamendi ![]() Jesus ![]() Fernandinho ![]() |
Sân vận động: London Stadium Lượng khán giả: 56,904 Trọng tài: Neil Swarbrick |
|
Manchester City v Huddersfield Town
6 May 2018 36 | Manchester City | 0–0 | Huddersfield Town | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
12:30 BST | Chi tiết |
Smith ![]() Löwe ![]() Van La Parra ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Trọng tài: Mike Dean |
|
Manchester City v Brighton & Hove Albion
9 May 2018 37 | Manchester City | 3–1 | Brighton & Hove Albion | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 BST |
Danilo ![]() B. Silva ![]() Fernandinho ![]() |
Chi tiết |
Ulloa ![]() Duffy ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 54,013 Trọng tài: Paul Tierney |
|
Southampton v Manchester City
13 May 2018 38 | Southampton | 0–1 | Manchester City | Southampton | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 BST |
Ward-Prowse ![]() Cédric ![]() Højbjerg ![]() |
Chi tiết |
Jesus ![]() ![]() Ederson ![]() |
Sân vận động: St Mary’s Stadium Lượng khán giả: 31,882 Trọng tài: Andre Marriner |
|
Cúp FA
Bài chi tiết: Cúp FA 2017–18
Manchester City entered the competition in the third round and were drawn at home to Burnley. They were handed an away tie against Cardiff City in the fourth round proper. In the fifth round City were drawn away to Wigan Athletic.
Manchester City v Burnley
ngày 6 tháng 1 năm 2018 Third round | Manchester City | 4–1 | Burnley | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
15:00 GMT |
Danilo ![]() Agüero ![]() Sané ![]() B. Silva ![]() |
Chi tiết |
Barnes ![]() Westwood ![]() Cork ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 53,285 Trọng tài: Graham Scott |
|
Cardiff City v Manchester City
ngày 28 tháng 1 năm 2018 Fourth round | Cardiff City | 0–2 | Manchester City | Cardiff | |
---|---|---|---|---|---|
16:00 GMT |
Bennett ![]() ![]() ![]() Manga ![]() |
Chi tiết |
De Bruyne ![]() Sterling ![]() Fernandinho ![]() |
Sân vận động: Cardiff City Stadium Lượng khán giả: 32,339 Trọng tài: Lee Mason |
|
Wigan Athletic v Manchester City
ngày 19 tháng 2 năm 2018 Fifth round | Wigan Athletic | 1–0 | Manchester City | Wigan | |
---|---|---|---|---|---|
19:55 GMT |
Massey ![]() Fulton ![]() Elder ![]() Grigg ![]() Walton ![]() Power ![]() |
Chi tiết |
Delph ![]() |
Sân vận động: DW Stadium Lượng khán giả: 19,242 Trọng tài: Anthony Taylor |
|
Cúp EFL
Bài chi tiết: Cúp EFL 2017–18
Manchester City entered the competition in the third round and were drawn away to West Bromwich Albion. A home tie against Wolverhampton Wanderers was confirmed for the fourth round. The club were handed an away tie against Leicester City in the quarter-finals. In the two-legged semi-finals, Manchester City were drawn against Bristol City as the home team, thus hosting the first leg and playing the second one away from home at Bristol.
West Bromwich Albion v Manchester City
ngày 20 tháng 9 năm 2017 Third round | West Bromwich Albion | 1–2 | Manchester City | West Bromwich | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 BST |
Yacob ![]() ![]() |
Chi tiết |
Sané ![]() ![]() Delph ![]() Sterling ![]() Danilo ![]() |
Sân vận động: The Hawthorns Lượng khán giả: 14,953 Trọng tài: Mike Jones |
|
Manchester City v Wolverhampton Wanderers
ngày 24 tháng 10 năm 2017 Fourth round | Manchester City |
0–0 (h.p.) (4–1 p) |
Wolverhampton Wanderers | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
20:00 BST |
Touré ![]() |
Chi tiết |
Price ![]() Bennett ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 50,755 Trọng tài: Kevin Friend |
|
Loạt sút luân lưu | |||||
De Bruyne ![]() Touré ![]() Sané ![]() Agüero ![]() |
![]() ![]() ![]() |
Leicester City v Manchester City
ngày 19 tháng 12 năm 2017 Quarter-finals | Leicester City |
1–1 (h.p.) (3–4 p) |
Manchester City | Leicester | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT |
Iheanacho ![]() Vardy ![]() Maguire ![]() |
Chi tiết |
B. Silva ![]() Gündoğan ![]() Danilo ![]() Walker ![]() |
Sân vận động: King Power Stadium Lượng khán giả: 31,562 Trọng tài: Bobby Madley |
|
Loạt sút luân lưu | |||||
Fuchs ![]() Maguire ![]() Iborra ![]() Vardy ![]() Mahrez ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
Manchester City v Bristol City
ngày 9 tháng 1 năm 2018 Semi-finals 1st leg | Manchester City | 2–1 | Bristol City | Manchester | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT |
De Bruyne ![]() Agüero ![]() |
Chi tiết |
Reid ![]() Flint ![]() Smith ![]() Bryan ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 43,426 Trọng tài: Anthony Taylor |
|
Bristol City v Manchester City
ngày 23 tháng 1 năm 2018 Semi-finals 2nd leg | Bristol City |
2–3 (TTS 3–5) |
Manchester City | Bristol | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT |
Pack ![]() Flint ![]() |
Chi tiết |
Fernandinho ![]() Sané ![]() Agüero ![]() D. Silva ![]() De Bruyne ![]() |
Sân vận động: Ashton Gate Stadium Lượng khán giả: 26,003 Trọng tài: Graham Scott |
|
Arsenal v Manchester City
ngày 25 tháng 2 năm 2018 Final | Arsenal | 0–3 | Manchester City | Wembley | |
---|---|---|---|---|---|
16:30 GMT |
Bellerín ![]() Ramsey ![]() Chambers ![]() Wilshere ![]() |
Chi tiết |
Agüero ![]() Fernandinho ![]() Kompany ![]() ![]() D. Silva ![]() |
Sân vận động: Wembley Stadium Lượng khán giả: 85,671 Trọng tài: Craig Pawson |
|
UEFA Champions League
Bài chi tiết: UEFA Champions League 2017-18
On ngày 24 tháng 8 năm 2017, Manchester City were drawn into Group F alongside Shakhtar Donetsk, Napoli và Feyenoord. The club topped their group in the group stages and were handed a round of 16 two legged tie against Basel from the Swiss Super League.
Group stage
Bài chi tiết: UEFA Champions League 2017-18
VT | Đội
|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 |
![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 5 | +9 | 15 | Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 |
![]() |
6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 9 | 0 | 12 | |
3 |
![]() |
6 | 2 | 0 | 4 | 11 | 11 | 0 | 6 | Chuyển qua Europa League |
4 |
![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 14 | −9 | 3 |
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Quy tắc xếp hạng
Feyenoord v
Manchester City
ngày 13 tháng 9 năm 2017 Matchday 1 |
Feyenoord ![]() |
0–4 |
![]() |
Rotterdam, Netherlands | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST |
St. Juste ![]() Kramer ![]() Vilhena ![]() Botteghin ![]() |
Chi tiết |
Stones ![]() Agüero ![]() De Bruyne ![]() Jesus ![]() |
Sân vận động: De Kuip Lượng khán giả: 43,500 Trọng tài: Szymon Marciniak (Poland) |
|
Manchester City v
Shakhtar Donetsk
ngày 26 tháng 9 năm 2017 Matchday 2 |
Manchester City ![]() |
2–0 |
![]() |
Manchester, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST |
De Bruyne ![]() Sterling ![]() |
Chi tiết |
Ordets ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 45,310 Trọng tài: Jorge Sousa (Portugal) |
|
Manchester City v
Napoli
ngày 17 tháng 10 năm 2017 Matchday 3 |
Manchester City ![]() |
2–1 |
![]() |
Manchester, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST |
Sterling ![]() Jesus ![]() Walker ![]() De Bruyne ![]() Fernandinho ![]() |
Chi tiết |
Diawara ![]() Albiol ![]() Maggio ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 48,520 Trọng tài: Antonio Mateu Lahoz (Spain) |
|
Napoli v
Manchester City
ngày 1 tháng 11 năm 2017 Matchday 4 |
Napoli ![]() |
2–4 |
![]() |
Naples, Italy | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT |
Insigne ![]() Jorginho ![]() Mertens ![]() Koulibaly ![]() |
Chi tiết |
Otamendi ![]() ![]() Stones ![]() Agüero ![]() Sterling ![]() |
Sân vận động: Stadio San Paolo Lượng khán giả: 44,483 Trọng tài: Felix Brych (Germany) |
|
Manchester City v
Feyenoord
ngày 21 tháng 11 năm 2017 Matchday 5 |
Manchester City ![]() |
1–0 |
![]() |
Manchester, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT |
Mangala ![]() De Bruyne ![]() Danilo ![]() Sterling ![]() |
Chi tiết |
Vilhena ![]() Jones ![]() Toornstra ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 43,548 Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia) |
|
Shakhtar Donetsk v
Manchester City
ngày 6 tháng 12 năm 2017 Matchday 6 |
Shakhtar Donetsk ![]() |
2–1 |
![]() |
Kharkiv, Ukraine | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 GMT |
Bernard ![]() Ismaily ![]() Rakitskiy ![]() |
Chi tiết |
Danilo ![]() Gündoğan ![]() Agüero ![]() |
Sân vận động: Metalist Stadium Lượng khán giả: 33,154 Trọng tài: Benoît Bastien (France) |
|
- Notes
Knockout phase
Bài chi tiết: 2017–18 UEFA Champions League knockout phase
Round of 16
Basel v
Manchester City
ngày 13 tháng 2 năm 2018 First leg |
Basel ![]() |
0–4 |
![]() |
Basel, Switzerland | |
---|---|---|---|---|---|
20:45 CET |
Xhaka ![]() Serey Dié ![]() |
Chi tiết |
Gündoğan ![]() ![]() B. Silva ![]() Agüero ![]() Fernandinho ![]() |
Sân vận động: St. Jakob-Park Lượng khán giả: 36,000 Trọng tài: Jonas Eriksson (Thụy Điển) |
|
Manchester City v
Basel
ngày 7 tháng 3 năm 2018 Second leg |
Manchester City ![]() |
1–2 (TTS 5–2) |
![]() |
Manchester, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
20:45 CET |
Jesus ![]() ![]() |
Chi tiết |
Elyounoussi ![]() Lacroix ![]() Lang ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 49,411 Trọng tài: Pavel Královec (Cộng hòa Séc) |
|
Quarter-finals
Liverpool v
Manchester City
ngày 4 tháng 4 năm 2018 First leg |
Liverpool ![]() |
3–0 |
![]() |
Liverpool, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST |
Salah ![]() Oxlade-Chamberlain ![]() Mané ![]() Henderson ![]() |
Chi tiết |
Otamendi ![]() Jesus ![]() De Bruyne ![]() Sterling ![]() |
Sân vận động: Anfield Lượng khán giả: 50,685 Trọng tài: Felix Brych (Germany) |
|
Manchester City v
Liverpool
ngày 10 tháng 4 năm 2018 Second leg |
Manchester City ![]() |
1-2 (TTS 1-5) |
![]() |
Manchester, Anh | |
---|---|---|---|---|---|
19:45 BST |
Jesus ![]() Ederson ![]() B. Silva ![]() |
Mané ![]() Alexander-Arnold ![]() Firmino ![]() ![]() Salah ![]() Van Dijk ![]() |
Sân vận động: City of Manchester Stadium Lượng khán giả: 53,461 Trọng tài: Antonio Mateu Lahoz (Spain) |
|
Đội hình
Đội hình chính
S | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Tuổi | EU | Kể từ | Số trận | Bàn thắng | Kết thúc | Giá chuyển nhượng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | [[|GK]] |
![]() |
Bravo, ClaudioClaudio Bravo | 38 | EU | 2016 | 41 | 0 | 2020 | &0000000000000015.400000£15.4M | Second nationality: Spain |
2 | RB |
![]() |
Walker, KyleKyle Walker | 31 | EU | 2017 | 44 | 0 | 2022 | &0000000000000045.000000£45M | |
3 | RB |
![]() |
Danilo, Danilo | 29 | Non-EU | 2017 | 33 | 2 | 2022 | &0000000000000026.500000£26.5M | |
4 | CB |
![]() |
Kompany, VincentVincent Kompany (đội trưởng) | 35 | EU | 2008 | 330 | 18 | 2019 | &0000000000000006.000000£6M | |
5 | CB |
![]() |
Stones, JohnJohn Stones | 27 | EU | 2016 | 67 | 5 | 2022 | &0000000000000047.500000£47.5M | |
7 | RW |
![]() |
Sterling, RaheemRaheem Sterling | 26 | EU | 2015 | 133 | 42 | 2020 | &0000000000000044.000000£44M | |
8 | CM |
![]() |
Gundogan, Ilkayİlkay Gündoğan | 30 | EU | 2016 | 56 | 9 | 2020 | &0000000000000020.000000£20M | |
10 | ST |
![]() |
Agüero, SergioSergio Agüero | 33 | EU | 2011 | 290 | 199 | 2020 | &0000000000000028.000000£31.5M | Leading all time goalscorer for the club |
14 | CB |
![]() |
Laporte, AymericAymeric Laporte | 27 | EU | 2018 | 7 | 0 | 2023 | &0000000000000057.000000£57M | Record signing |
15 | CB |
![]() |
Mangala, EliaquimEliaquim Mangala | 30 | EU | 2014 | 79 | 0 | 2019 | &0000000000000031.800000£42M | Loaned out to Everton on ngày 31 tháng 1 năm 2018 |
17 | AM |
![]() |
De Bruyne, KevinKevin De Bruyne | 29 | EU | 2015 | 135 | 34 | 2023 | &0000000000000054.500000£54.5M | |
18 | CM |
![]() |
Delph, FabianFabian Delph | 31 | EU | 2015 | 63 | 5 | 2020 | &0000000000000008.000000£8M | |
19 | LW |
![]() |
Sané, LeroyLeroy Sané | 25 | EU | 2016 | 79 | 22 | 2021 | &0000000000000037.000000£37M | |
20 | RM |
![]() |
Silva, BernardoBernardo Silva | 26 | EU | 2017 | 46 | 7 | 2022 | &0000000000000043.500000£43.5M | |
21 | AM |
![]() |
Silva, DavidDavid Silva | 35 | EU | 2010 | 341 | 60 | 2020 | &0000000000000024.000000£24M | |
22 | LB |
![]() |
Mendy, BenjaminBenjamin Mendy | 26 | EU | 2017 | 5 | 0 | 2022 | &0000000000000052.000000£52M | |
24 | CB |
![]() |
Adarabioyo, TosinTosin Adarabioyo | 23 | EU | 2003 | 8 | 0 | 2021 | 0Youth system | Academy graduate |
25 | DM |
![]() |
Fernandinho, Fernandinho | 36 | Non-EU | 2013 | 225 | 20 | 2020 | &0000000000000030.000000£30M | |
30 | CB |
![]() |
Otamendi, NicolásNicolás Otamendi | 33 | Non-EU | 2015 | 131 | 7 | 2022 | &0000000000000028.000000£28M | |
31 | [[|GK]] |
![]() |
Ederson, Ederson | 27 | EU | 2017 | 39 | 0 | 2022 | &0000000000000034.900000£34.9M | Second nationality: Portugal |
33 | ST |
![]() |
Jesus, GabrielGabriel Jesus | 24 | Non-EU | 2017 | 45 | 19 | 2021 | &0000000000000027.000000£27M | |
35 | AM |
![]() |
Zinchenko, OleksandrOleksandr Zinchenko | 24 | Non-EU | 2016 | 13 | 0 | 2021 | &0000000000000001.700000£1.7M | |
42 | CM |
![]() |
Touré, YayaYaya Touré | 38 | Non-EU | 2010 | 312 | 82 | 2018 | &0000000000000024.000000£24M | |
43 | [[|FW]] |
![]() |
Nmecha, LukasLukas Nmecha | 22 | EU | 2007 | 1 | 0 | 2021 | 0Youth system | Academy graduate |
47 | AM |
![]() |
Foden, PhilPhil Foden | 21 | EU | 2008 | 8 | 0 | 2020 | 0Youth system | Academy graduate |
55 | AM |
![]() |
Díaz, BrahimBrahim Díaz | 21 | EU | 2015 | 9 | 0 | 2019 | &0000000000000000.200000£0.2M | Academy graduate |
Cập nhật lần cuối: ngày 4 tháng 4 năm 2018
Nguồn: mancity.com
Ordered by squad number.
Appearances include league and cup appearances, including as substitute.
Thống kê
Thống kê đội hình
- Tính đến match played ngày 4 tháng 4 năm 2018
Appearances (Apps.) numbers are for appearances in competitive games only including sub appearances
Red card numbers denote: Numbers in parentheses represent red cards overturned for wrongful dismissal.
No. | Nat. | Player | Pos. | Premier League | FA Cup | League Cup | Champions League | Total | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Apps |
![]() |
![]() |
![]() |
Apps |
![]() |
![]() |
![]() |
Apps |
![]() |
![]() |
![]() |
Apps |
![]() |
![]() |
![]() |
Apps |
![]() |
![]() |
![]() |
||||
1 | ![]() |
Bravo, ClaudioClaudio Bravo | GK | 1 | 3 | 6 | 1 | 11 | |||||||||||||||
2 | ![]() |
Walker, KyleKyle Walker | DF | 29 | 2 | 1 | 3 | 6 | 1 | 6 | 1 | 44 | 4 | 1 | |||||||||
3 | ![]() |
Danilo, Danilo | DF | 18 | 2 | 1 | 3 | 1 | 6 | 2 | 6 | 2 | 33 | 2 | 6 | ||||||||
4 | ![]() |
Kompany, VincentVincent Kompany | DF | 13 | 4 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 17 | 1 | 5 | ||||||||||
5 | ![]() |
Stones, JohnJohn Stones | DF | 16 | 2 | 4 | 5 | 3 | 27 | 3 | |||||||||||||
7 | ![]() |
Sterling, RaheemRaheem Sterling | FW | 27 | 16 | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 1 | 7 | 4 | 1 | 38 | 21 | 4 | 1 | |||||
8 | ![]() |
Gundogan, Ilkayİlkay Gündoğan | MF | 23 | 2 | 3 | 3 | 6 | 1 | 8 | 2 | 2 | 40 | 4 | 6 | ||||||||
10 | ![]() |
Agüero, SergioSergio Agüero | FW | 24 | 21 | 1 | 3 | 2 | 4 | 3 | 6 | 4 | 37 | 30 | 1 | ||||||||
14 | ![]() |
Laporte, AymericAymeric Laporte | DF | 4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 1 | ||||||||||||||
15 | ![]() |
Mangala, EliaquimEliaquim Mangala | DF | 9 | 4 | 2 | 1 | 15 | 1 | ||||||||||||||
17 | ![]() |
De Bruyne, KevinKevin De Bruyne | MF | 31 | 7 | 1 | 3 | 1 | 4 | 2 | 7 | 1 | 4 | 45 | 11 | 5 | |||||||
18 | ![]() |
Delph, FabianFabian Delph | MF | 16 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 23 | 1 | 2 | 1 | ||||||||
19 | ![]() |
Sané, LeroyLeroy Sané | FW | 26 | 9 | 4 | 3 | 1 | 5 | 3 | 1 | 8 | 42 | 13 | 5 | ||||||||
20 | ![]() |
Silva, BernardoBernardo Silva | MF | 29 | 4 | 3 | 1 | 6 | 1 | 8 | 1 | 46 | 7 | ||||||||||
21 | ![]() |
Silva, DavidDavid Silva | MF | 25 | 8 | 5 | 2 | 2 | 1 | 1 | 6 | 35 | 9 | 6 | |||||||||
22 | ![]() |
Mendy, BenjaminBenjamin Mendy | DF | 4 | 2 | 1 | 5 | 2 | |||||||||||||||
24 | ![]() |
Adarabioyo, TosinTosin Adarabioyo | DF | 2 | 2 | 4 | |||||||||||||||||
25 | ![]() |
Fernandinho, Fernandinho | MF | 29 | 3 | 6 | 3 | 1 | 3 | 2 | 7 | 2 | 42 | 3 | 11 | ||||||||
30 | ![]() |
Otamendi, NicolásNicolás Otamendi | DF | 30 | 4 | 8 | 2 | 2 | 7 | 1 | 2 | 41 | 5 | 10 | |||||||||
31 | ![]() |
Ederson, Ederson | GK | 31 | 8 | 39 | |||||||||||||||||
33 | ![]() |
Jesus, GabrielGabriel Jesus | FW | 22 | 9 | 3 | 4 | 8 | 3 | 2 | 34 | 12 | 5 | ||||||||||
35 | ![]() |
Zinchenko, OleksandrOleksandr Zinchenko | MF | 7 | 1 | 1 | 4 | 1 | 13 | 1 | |||||||||||||
42 | ![]() |
Touré, YayaYaya Touré | MF | 6 | 1 | 4 | 1 | 3 | 13 | 2 | |||||||||||||
43 | ![]() |
Nmecha, LukasLukas Nmecha | FW | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
47 | ![]() |
Foden, PhilPhil Foden | MF | 3 | 2 | 3 | 8 | ||||||||||||||||
55 | ![]() |
Diaz, BrahimBrahim Diaz | MF | 3 | 1 | 1 | 3 | 8 | |||||||||||||||
72 | ![]() |
Dele-Bashiru, TomTom Dele-Bashiru | MF | 1 | 1 | ||||||||||||||||||
Own goals | 2 | 2 | |||||||||||||||||||||
Totals | 88 | 46 | 2 | 6 | 2 | 1 | 11 | 12 | 0 | 19 | 17 | 0 | 124 | 77 | 3 |
Cầu thủ ghi bàn thắng
- Tính đến match played ngày 31 tháng 3 năm 2018
Includes all competitive matches. The list is sorted alphabetically by surname when total goals are equal.
Số | Vị trí | Cầu thủ | Premier League | FA Cup | League Cup | Champions League | TỔNG SỐ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
10 | FW |
![]() |
21 | 2 | 3 | 4 | 30 |
7 | MF |
![]() |
16 | 1 | 0 | 4 | 21 |
19 | FW |
![]() |
9 | 1 | 3 | 0 | 13 |
33 | FW |
![]() |
9 | 0 | 0 | 3 | 12 |
17 | MF |
![]() |
7 | 1 | 2 | 1 | 11 |
21 | MF |
![]() |
8 | 0 | 1 | 0 | 9 |
20 | MF |
![]() |
4 | 1 | 1 | 1 | 7 |
30 | DF |
![]() |
4 | 0 | 0 | 1 | 5 |
8 | MF |
![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 4 |
25 | MF |
![]() |
3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
5 | DF |
![]() |
0 | 0 | 0 | 3 | 3 |
3 | DF |
![]() |
2 | 0 | 0 | 0 | 2 |
18 | MF |
![]() |
1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
4 | DF |
![]() |
0 | 0 | 1 | 0 | 1 |
Phản lưới nhà | 2 | 0 | 0 | 0 | 2 | ||
Tổng số | 88 | 6 | 11 | 19 | 124 |
Giữ sạch lưới
- Tính đến match played ngày 12 tháng 3 năm 2018[cần dẫn nguồn]
The list is sorted by shirt number when total clean sheets are equal. Numbers in parentheses represent games where both goalkeepers participated and both kept a clean sheet; the number in parentheses is awarded to the goalkeeper who was substituted on, whilst a full clean sheet is awarded to the goalkeeper who was on the field at the start of play.
Số | Cầu thủ | Premier League | FA Cup | League Cup | Champions League | TỔNG SỐ |
---|---|---|---|---|---|---|
31 |
![]() |
14 | 0 | 0 | 4 | 18 |
1 |
![]() |
(1) | 1 | 2 | 0 | 3 (1) |
Tổng số | 15 (1) | 1 | 2 | 4 | 21 (1) |
Giải thưởng
Etihad Cầu thủ của Tháng
Tháng | Cầu thủ |
---|---|
Tháng 8 |
![]() |
Tháng 9 |
![]() |
Tháng 10 | |
Tháng 11 |
![]() |
Tháng 12 |
![]() |
Tháng 1 |
![]() |
Tháng 2 |
![]() |
Cầu thủ Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất tháng
Tháng | Cầu thủ |
---|---|
Tháng 10 |
![]() |
Tháng 1 |
![]() |
Huấn luyện viên Ngoại hạng Anh xuất sắc nhất tháng
In December 2017, Pep Guardiola became the first manager in Premier League history to be awarded four consecutive Manager of the Month awards.
Tháng | Huấn luyện viên |
---|---|
Tháng 9 |
![]() |
Tháng 10 | |
Tháng 11 | |
Tháng 12 |
Đội bóng UEFA xuất sắc nhất năm
Năm | Cầu thủ |
---|---|
2017 |
![]() |
BBC Young Sports Personality of the Year
Năm | Người chiến thắng | Thành tích |
---|---|---|
2017 |
![]() |
Won the Golden Ball as the best player at the FIFA U-17 World Cup, helping England win the tournament. |
Alan Hardaker Trophy
Năm | Người chiến thắng | Thành tích |
---|---|---|
2018 |
![]() |
Was named man of the match in the Chung kết Cúp EFL 2017-18 |
Chuyển nhượng và cho mượn
Gia nhập
Date | Position | No. | Player | From club | Transfer fee |
---|---|---|---|---|---|
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | MF | 20 |
![]() |
![]() |
£43m |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | GK | 31 |
![]() |
![]() |
£34.9m |
ngày 14 tháng 7 năm 2017 | DF | 2 |
![]() |
![]() |
£45m |
ngày 23 tháng 7 năm 2017 | DF | 3 |
![]() |
![]() |
£26.5m |
ngày 24 tháng 7 năm 2017 | DF | 22 |
![]() |
![]() |
£49.3m |
ngày 30 tháng 1 năm 2018 | DF | 14 |
![]() |
![]() |
£57m |
Date | Position | No. | Player | From club | Transfer fee |
---|---|---|---|---|---|
ngày 3 tháng 7 năm 2017 | DF | — |
![]() |
![]() |
£1.45m |
ngày 13 tháng 7 năm 2017 | MF | — |
![]() |
![]() |
undisclosed |
ngày 15 tháng 7 năm 2017 | MF | — |
![]() |
![]() |
£10.2m |
ngày 11 tháng 8 năm 2017 | MF | — |
![]() |
![]() |
£2.5m |
ngày 12 tháng 8 năm 2017 | FW | — |
![]() |
![]() |
undisclosed |
ngày 27 tháng 8 năm 2017 | MF | — |
![]() |
![]() |
£2m |
1 January 2018 | DF | — |
![]() |
![]() |
Free |
27 January 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
Free (released) |
ngày 29 tháng 1 năm 2018 | DF | — |
![]() |
![]() |
£2.6m |
ngày 30 tháng 1 năm 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
Undisclosed |
Rời
Exit date | Position | No. | Player | To club | Transfer fee |
---|---|---|---|---|---|
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | GK | 13 |
![]() |
![]() |
Free (Released) |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | DF | 22 |
![]() |
![]() |
Free (Released) |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | MF | 15 |
![]() |
![]() |
Free (Released) |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | DF | 3 |
![]() |
![]() |
Free (Released) |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | DF | 5 |
![]() |
![]() |
Free (Released) |
ngày 11 tháng 7 năm 2017 | MF | 36 |
![]() |
![]() |
£1.25m |
16 July 2017 | FW | 9 |
![]() |
![]() |
£7.65m |
22 July 2017 | DF | 11 |
![]() |
![]() |
£5.25m |
3 August 2017 | FW | 72 |
![]() |
![]() |
£25m |
4 August 2017 | MF | 6 |
![]() |
![]() |
£4.75m |
ngày 21 tháng 8 năm 2017 | MF | 11 |
![]() |
![]() |
£2m |
31 August 2017 | FW | 14 |
![]() |
![]() |
£12m |
Exit date | Position | No. | Player | To club | Transfer fee |
---|---|---|---|---|---|
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | FW | 48 |
![]() |
![]() |
£11.9m |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | DF | — |
![]() |
Unattached | Free (Released) |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | MF | — |
![]() |
![]() |
£8m |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | GK | 64 |
![]() |
![]() |
Free (Released) |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | DF | 74 |
![]() |
![]() |
Free (Released) |
6 July 2017 | FW | — |
![]() |
![]() |
£1.7m |
7 July 2017 | DF | — |
![]() |
![]() |
Undisclosed |
12 July 2017 | MF | — |
![]() |
![]() |
£4.25m |
ngày 24 tháng 7 năm 2017 | MF | 61 |
![]() |
![]() |
Undisclosed |
ngày 11 tháng 8 năm 2017 | MF | — |
![]() |
![]() |
Undisclosed |
31 August 2017 | FW | 48 |
![]() |
![]() |
£8m |
10 September 2017 | FW | 53 |
![]() |
![]() |
Undisclosed |
6 November 2017 | FW | 51 |
![]() |
![]() |
Free (Released) |
5 January 2018 | DF | 46 |
![]() |
![]() |
Undisclosed |
Cho mượn
Start date | End date | Position | No. | Player | To club |
---|---|---|---|---|---|
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | 30 June 2018 | GK | 54 |
![]() |
![]() |
4 July 2017 | 30 June 2018 | DF | 69 |
![]() |
![]() |
18 July 2017 | 30 June 2018 | GK | — |
![]() |
![]() |
ngày 31 tháng 7 năm 2017 | 30 June 2018 | DF | 50 |
![]() |
![]() |
1 August 2017 | 30 June 2018 | MF | 75 |
![]() |
![]() |
1 August 2017 | 15 January 2018 | FW | 29 |
![]() |
![]() |
ngày 28 tháng 8 năm 2017 | 30 June 2018 | MF | 27 |
![]() |
![]() |
31 August 2017 | 30 June 2018 | DF | 28 |
![]() |
![]() |
ngày 16 tháng 1 năm 2018 | 31 December 2018 | FW | 29 |
![]() |
![]() |
ngày 31 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | DF | 15 |
![]() |
![]() |
Start date | End date | Position | No. | Player | To club |
---|---|---|---|---|---|
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | 30 June 2018 | FW | 68 |
![]() |
![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | 28 July 2017 | MF | — |
![]() |
![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | 30 June 2018 | MF | 67 |
![]() |
![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | 30 June 2018 | MF | 76 |
![]() |
![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | 30 June 2018 | DF | — |
![]() |
![]() |
ngày 1 tháng 7 năm 2017 | 1 January 2018 | DF | 56 |
![]() |
![]() |
ngày 3 tháng 7 năm 2017 | 30 June 2018 | MF | 59 |
![]() |
![]() |
ngày 11 tháng 7 năm 2017 | ngày 31 tháng 12 năm 2017 | DF | 45 |
![]() |
![]() |
ngày 21 tháng 7 năm 2017 | 30 June 2018 | FW | — |
![]() |
![]() |
28 July 2017 | 30 June 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
1 August 2017 | 30 June 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
1 August 2017 | 30 June 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
3 August 2017 | 30 June 2018 | MF | 78 |
![]() |
![]() |
3 August 2017 | ngày 12 tháng 1 năm 2018 | FW | 70 |
![]() |
![]() |
ngày 8 tháng 8 năm 2017 | 30 June 2019 | FW | — |
![]() |
![]() |
ngày 11 tháng 8 năm 2017 | 30 June 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
ngày 11 tháng 8 năm 2017 | 30 June 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
ngày 11 tháng 8 năm 2017 | 2 March 2018 | FW | — |
![]() |
![]() |
17 August 2017 | 30 June 2018 | MF | 62 |
![]() |
![]() |
23 August 2017 | 1 January 2018 | MF | 57 |
![]() |
![]() |
31 August 2017 | 1 January 2018 | MF | 52 |
![]() |
![]() |
1 September 2017 | 1 January 2018 | GK | 60 |
![]() |
![]() |
1 September 2017 | 30 June 2018 | FW | — |
![]() |
![]() |
1 January 2018 | 31 December 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
7 January 2018 | 30 June 2018 | MF | 57 |
![]() |
![]() |
ngày 10 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | DF | — |
![]() |
![]() |
ngày 12 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | FW | 70 |
![]() |
![]() |
ngày 16 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | MF | 52 |
![]() |
![]() |
ngày 29 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | DF | 56 |
![]() |
![]() |
ngày 29 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | DF | — |
![]() |
![]() |
ngày 30 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
ngày 31 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
ngày 31 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | MF | 82 |
![]() |
![]() |
ngày 31 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | DF | — |
![]() |
![]() |
ngày 31 tháng 1 năm 2018 | 30 June 2018 | DF | 58 |
![]() |
![]() |
ngày 16 tháng 2 năm 2018 | 31 December 2018 | MF | — |
![]() |
![]() |
2 March 2018 | 30 June 2018 | FW | — |
![]() |
![]() |
Hoạt động truyền tải tổng thế
Chi phí
Hè: £210.35m
Đông: £57m
Tổng: £267.35m
Thu nhập
Hè: £68.24m
Đông: Không
Tổng: £68.24m
Tổng thu
Hè: £142.11m
Đông: £57m
Tổng: £199.11m
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức
—end—